Thông báo kỳ 21
Thanh Thủy - Tháng 5/2014

(Từ ngày 18/05/2014 đến ngày 25/05/2014)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 18 tháng 05 đến ngày 25 tháng 05 năm 2014) I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG 1. Thời tiết Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 380C Thấp: 250C Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác * Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi - Chín. II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tên dịch hại và thiên địch Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến Trung bình Cao Lúa trung Rầy các loại 216.00 1216.00 Rầy các loại (trứng) 12.20 72.00 TT Bệnh khô vằn 5.868 43.60 C1, C3 Bệnh bạc lá 0.56 8.80 C1 Bọ xít dài 0.34 2.00 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU Tên dịch hại và thiên địch Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tổng số cá thể điều tra Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh Mật độ hoặc chỉ số Ký sinh (%) Chết tự nhiên (%) 1 2 3 4 5 6 N TT Trung bình Cao Trứng Sâu non Nhộng Trưởng thành Tổng số 0 1 3 5 7 9 Bệnh khô vằn 86 49 21 16 Bệnh bạc lá 32 32 Rầy các loại 168 0 0 0 21 42 105 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH Số thứ tự Tên dịch hại Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) Diện tích nhiễm (ha) Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) Diện tích phòng trừ (ha) Phân bố Phổ biến Cao Tổng số Nhẹ, Trung bình Nặng Mất trắng 1 Rầy các loại Lúa trung 216.00 1216.00 47.732 47.732 Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá 2 Rầy các loại (trứng) 12.20 72.00 Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá 3 Bệnh khô vằn 5.868 43.60 262.837 215.105 47.732 100.423 Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy 4 Bệnh bạc lá 0.56 8.80 Đồng Luận, TT Thanh Thủy Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại: * Trên lúa Xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Bọ xít dài, sâu đục than, bệnh đốm nâu, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác. 2. Biện pháp xử lý: * Trên lúa trung: - Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng. + Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. * Bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, PN - Balacide 32 WP, Xanhthomix 20 WP, Novaba 68WP … Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì. 3. Dự kiến thời gian tới: * Trên lúa Xuân trung: - Bệnh bạc lá: tiếp tục gây hại trong điều kiện gặp mưa bão, những ruộng đã xuất hiện nhưng chưa được phun thuốc, mức độ gây hại nhẹ -trung bình cục bộ hại nặng. - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. - Rầy các loại gây hại nhẹ. - Ngoài ra: Bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác. Người tập hợp Đỗ Thị Hà Ngày 20 tháng 05 năm 2014 TRẠM TRƯỞNG Trần Duy Thâu
Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...