THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 04 đến ngày 27 tháng 04 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 310C Thấp: 250C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST: Làm đòng - đòng già - trỗ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Sâu đục thân
|
0.195
|
2.10
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.12
|
8.80
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.305
|
10.40
|
|
Rầy các loại
|
35.60
|
192.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
28
|
|
22
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
47
|
|
36
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Lúa trung
|
0.195
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh bạc lá
|
1.12
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
2.305
|
10.40
|
36.499
|
36.499
|
|
|
- 297.876
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
|
Rầy các loại
|
35.60
|
192.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa Xuân trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá bắt đầu xuất hiện và gây hại, tỷ lệ hại trung bình: 4-8.8%, cục bộ 40% (Xã Bảo Yên, diện tích khoảng 4 sào).
Sâu đục thân gây hại nhẹ, rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa trung:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
* Bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, PN - Balacide 32 WP, Xanhthomix 20 WP, Novaba 68WP … Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa Xuân trung:
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 22 tháng 04 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|