Thông báo kỳ 19
Thanh Thủy - Tháng 5/2014

(Từ ngày 05/05/2014 đến ngày 11/05/2014)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 05 đến ngày 11 tháng 05 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  25-260C; Cao: 290C  Thấp: 230C                  

Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u, có lúc có mưa rào và dông.  Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST:  Chắc xanh – đỏ đuôi.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.827

9.60

C1

Bệnh khô vằn

4.513

25.60

C1, C3

Bọ xít dài

0.12

1.00

Rầy các loại

96.4

584.00

T3, T4

Rầy các loại (trứng)

5.067

48.00

 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

71

38

24

9

Bệnh bạc lá

48

26

14

8

Rầy các loại

123

6

19

31

43

13

11

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.827

9.60

Đồng Luận

2

Bệnh khô vằn

4.513

25.60

246.00

246.00

98.6

Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá

3

Bọ xít dài

0.12

1.00

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy

4

Rầy các loại

96.4

584.00

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.                          

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa Xuân trung:

          Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa trung:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

* Bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, PN - Balacide 32 WP, Xanhthomix 20 WP, Novaba 68WP … Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa Xuân trung:

- Bệnh bạc lá: tiếp tục gây hại trong điều kiện gặp mưa bão, những ruộng đã xuất hiện nhưng chưa được phun thuốc, mức độ gây hại nhẹ -trung bình cục bộ hại nặng.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Ngoài ra: Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

       

Người tập hợp

 Đỗ Thị Hà

Ngày 06  tháng 05 năm 2014

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...