THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 03 đến ngày 30 tháng 03 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 -210C; Cao: 22-240C Thấp: 16-190C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù, trưa chiều hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Chuột
|
0.637
|
8.30
|
|
Sâu đục thân
|
0.233
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
0.80
|
8.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.037
|
9.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
6
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
12
|
|
4
|
|
5
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa trung
|
0.637
|
8.30
|
58.019
|
58.019
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.233
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
Rầy các loại
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
1.037
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa Xuân trung:
Chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa trung:
- Tập trung chăm sóc cây lúa, bón thêm phân cho những ruộng lúa xấu, cằn bằng các loại phân bón lá như: Pomior, XO, Sogan ... để cung cấp thêm dinh dưỡng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa trung:
- Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trong điều kiện thời tiết âm u, độ ẩm không khí cao, bệnh đạo ôn xuất hiện và phát triển. Đặc biệt lưu ý trên những giống Nếp, KD 18, ..., ruộng bón nhiều phân đạm.
- Ngoài ra: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên những ruộng lúa trong giai đoạn đẻ nhánh.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 25 tháng 03 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|