THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 05 đến ngày 18 tháng 05 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 380C Thấp: 270C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi - Chín.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
1.46
|
17.60
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.875
|
42.20
|
C1, C3
|
Bọ xít dài
|
0.13
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
127.40
|
608.00
|
T3, T4
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.60
|
56.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
64
|
|
37
|
18
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
69
|
|
52
|
11
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
48
|
0
|
0
|
8
|
14
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
1.46
|
17.60
|
22.172
|
22.172
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Trung Thịnh
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.875
|
42.20
|
276.618
|
223.28
|
52.79
|
|
|
134.086
|
Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.13
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
4
|
Rầy các loại
|
127.40
|
608.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa Xuân trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đốm nâu, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa trung:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
* Bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, PN - Balacide 32 WP, Xanhthomix 20 WP, Novaba 68WP … Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa Xuân trung:
- Bệnh bạc lá: tiếp tục gây hại trong điều kiện gặp mưa bão, những ruộng đã xuất hiện nhưng chưa được phun thuốc, mức độ gây hại nhẹ -trung bình cục bộ hại nặng.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Ngoài ra: Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 13 tháng 05 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|