THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 03 đến ngày 01 tháng 04 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao: 290C Thấp: 230C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 2460 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Sâu đục thân
|
0.063
|
1.90
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.663
|
4.80
|
C1
|
Rầy các loại
|
3.733
|
16.00
|
T1
|
Ruồi đục nõn
|
1.627
|
8.50
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
20
|
8
|
5
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
19
|
0
|
19
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Lúa trung
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.663
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
3
|
Rầy các loại
|
3.733
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
1.627
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa Xuân trung:
Ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa trung:
- Tập trung chăm sóc cây lúa, bón thêm phân cho những ruộng lúa xấu, cằn bằng các loại phân bón lá như: Pomior, XO, Sogan ... để cung cấp thêm dinh dưỡng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Chuẩn bị bón phân đón đòng, khi lá ngọn của dảnh cái có hiện tượng thắt eo đầu lá. Chú ý: cần bón phân đón đòng sớm, kịp thời để tăng số hạt trên bông, nhiều hạt chắc. Nếu bón muộn bông sẽ bé và ngắn.
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa trung:
Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trong điều kiện thời tiết âm u, độ ẩm không khí cao, bệnh đạo ôn xuất hiện và phát triển. Đặc biệt lưu ý trên những giống Nếp, KD 18, ..., ruộng bón nhiều phân đạm.
- Ngoài ra: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên những ruộng lúa trong giai đoạn đứng cái – làm đòng.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 1 tháng 04 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|