Thông báo kỳ 10 - Trạm Thanh Thuỷ
Thanh Thủy - Tháng 3/2012

(Từ ngày 05/03/2012 đến ngày 11/03/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05  đến ngày 11  tháng 3  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 30oC  Thấp: 26 oC

Độ ẩm trung bình:  86 %; Cao: 90  %;  Thấp: 80 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 3-5 lá.

* Trên cây lúa: 2351 ha

- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1902 ha; GĐST: bén rễ, hồi xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,267

11,2

Giống: KD, lúa lai

OBV

0,2

1

GĐST: Bén rễ hồi xanh

Bọ trĩ

RR

Rầy các loại

RR

Lúa trung

Giống: KD, lúa lai

Bọ trĩ

4,533

56

GĐST: Đẻ nhánh

OBV

0,167

1

Rầy các loại

RR

Ngô

Giống: NK66, NK 4300

Sâu cắn lá

0,367

3

GĐST: 3 - 6 lá

Chuột

0,2

2

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa muộn

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Giống: KD, lúa lai

180

OBV

GĐST: Bén rễ hồi xanh

12

Lúa muộn

Bọ trĩ

Giống: KD, lúa lai

36

 36

OBV

GĐST: Đẻ nhánh

15

Ngô

Sâu cắn lá

Chuột

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
                                                        (Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Giống: KD, lúa lai

3,6-5,4

11,2

20,453

20,453

-

2

OBV

GĐST: Bén rễ hồi xanh

0

1

-

Lúa trung

1

Bọ trĩ

Giống: KD, lúa lai

8-24

56

-

2

OBV

GĐST: Đẻ nhánh

0

1

-

Ngô

Sâu cắn lá

Giống: NK66, NK 4300

0-1

3

12,506

12,506

+

GĐST: 3 - 6 lá

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 
1. Tình hình dịch hại:

* Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:

+ Lúa muộn:

            - Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

            - Bọ trĩ, rầy các loại (rầy trắng) phát sinh gây hại rải rác.

+ Lúa trung:

            - Bọ trĩ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

            - Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

+ Cây ngô:

            - Sâu cắn lá gây hại nhẹ.

            - Chuột gây hại nhẹ rải rác

2. Biện pháp xử lý:

            - Tập trung chăm sóc: làm cỏ sục bùn kết hợp bón thúc sớm giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt và đẻ nhánh tập trung.

            - Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lúa Chiêm xuân:

            - Bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý  phát sinh gây hại nhẹ

            - Bệnh đạo ôn, rầy các loại, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

            - Chuột phát sinh gây hại cục bộ trên những diện tích ven đường giao thông, ven khu dân cư, ...

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 07 tháng 3  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...