THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao: 280C Thấp: 15-160C
Độ ẩm trung bình: 86 %; Cao: 90 %; Thấp: 80 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 4-7 lá.
* Trêncây lúa: 2351 ha
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1902 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
1.0
|
|
Chuột
|
0.46
|
3.6
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.767
|
8.2
|
|
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
Chuột
|
0.68
|
5.8
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.747
|
11.2
|
|
Trứng rầy
|
1.867
|
16
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 4-7 lá
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.333
|
3
|
|
Chuột
|
0.303
|
3.3
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
9
|
|
2
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0-1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
1.6-2.2
|
3.6
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
3.6-4.8
|
8.2
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
1.2-4.8
|
5.8
|
15.557
|
15.557
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
3.2-9.6
|
11.2
|
13.92
|
13.92
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Trứng rầy
|
0-8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: 4 - 7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cắn lá
|
0-1
|
3
|
9.873
|
9.873
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
+ Lúa muộn:
- Ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn, bọ trĩ, rầy các loại (rầy trắng) phát sinh gây hại rải rác.
+ Lúa trung:
- Chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
+ Cây ngô:
- Sâu cắn lá gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại nhẹ rải rác
2. Biện pháp xử lý:
- Tập trung chăm sóc: làm cỏ sục bùn kết hợp bón thúc sớm giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt và đẻ nhánh tập trung.
- Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân:
- Chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô ngay từ giai đoạn cây con.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 14 tháng 3 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|