Thông báo kết quả sâu bệnh kỳ 40
Cẩm Khê - Tháng 9/2015

(Từ ngày 28/09/2015 đến ngày 04/10/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27o C;  Cao:  33o C Thấp:  22oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nóng, đêm và sáng trời có lúc mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: diện tích 1592.3 ha; Giống:  GS9, số 7, BTST, Thiên ưu 8, KD, HT1, nếp; GĐST: thu hoạch.

- Trên ngô đông: DT: 810 ha; Giống: LVN99, LVN4, LVN 61, NK4300, DK; GĐST: gieo - 5 lá.

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  PT lá.

    

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (TH)

Ngô đông(gieo-5 lá)

Chuột

0.2

3.3

Sâu xám

0.1

3.3

Bệnh huyết dụ

1.4

13.2

CĂQ

Nhện lông nhung

0.08

2.5

Bệnh thán thư

0.5

5

Chè(PT búp)

Rầy Xanh

0.6

4.5

BXM

1.4

10.3

Nhện đỏ

0.3

4


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa trung

(TH)

Ngô đông (gieo-5 lá)

Chè(PT búp)

BXM

Rầy xanh

CĂQ

 IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/9 đến ngày 4 tháng 10 năm 2015)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Ngô đông

Bệnh huyết dụ

1.4

13.2

14,2

14,2

Chè

Bọ xít muỗi

10.3

70,3

70,3

39,8

        V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
        1. Tình hình dịch hại:

        - Trên ngô đông: gieo- 5 lá. bệnh huyết dụ gây hại nhẹ, chuột, sâu xám gây hại rải rác.

        - Trên lúa mùa trung: Thu Hoạch.   

        - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

        - Trên CĂQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: + Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: sâu xám, bệnh huyết dụ…khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu

+ Đối bệnh huyết dụ, chân chì: dùng lân ngâm nước dải tưới cho diện tích bị bệnh(biện pháp thủ công) hoặc phun thuốc siêu ra rễ, kích thích sinh trưởng…

+ Đánh bắt chuột bằng các biện pháp thủ công, hóa học.

- Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly.

- Rầy xanh: Phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng các loại thuốc: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Superista 25EC,...;.

- Bọ xít muỗi: Phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC,...;

* Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, đốm xám, đốm nâu...

Trên cây ăn quả: Theo dõi phòng trừ bệnh thán thư, nhện lông nhung....

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: bệnh huyết dụ, sâu xám, chuột tiếp tục gây hại nhẹ,

- Trên chè:  Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại TB - nặng.

- Trên cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ

Người tập hợp

Nguyễn Thị ngọc Ánh

P.TRƯỞNG TRẠM

PHỤ TRÁCH TRẠM

 Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...