Thông báo điều tra sâu bệnh kỳ 17
Tam Nông - Tháng 4/2020

(Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 26/04/2020)

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

 


Số: 23/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 4 năm 2020 đến ngày 26 tháng 4 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 19-210C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng ấm, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời lạnh, âm u, có mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng - phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Lúa muộn trà 1: Diện tích 1230 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: trỗ bông.

- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1377 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: đòng già.

- Ngô đông xuân: diện tích 380 ha; Giống: DK 512,511 NK 4300 , DK 9955, DK 8868 ………. GĐST: phun râu - đóng bắp – kết hạt.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1: GĐST: Trỗ bông

Bệnh bạc lá

3,5

22

C1,3

Bệnh khô vằn

5,6

38,5

C3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

RR

RR

Bệnh đốm sọc VK

1,8

12

C1,3

Rầy các loại

29,3

160

Rầy các loại (trứng)

21,3

120

Lúa muộn trà 2: GĐST: Làm đòng

Bệnh bạc lá

2,1

12

C1,3

Bệnh khô vằn

7,4

30

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

1,5

6,2

C1

Bệnh đốm sọc VK

1,5

8

Rầy các loại

26

120

Rầy các loại (trứng)

8,8

40

Ngô xuân: GĐST: phun râu - đóng bắp

Bệnh khô vằn

3,0

12

C1,3

Sâu đục thân, bắp

2,9

8


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1: GĐST:  trỗ bông.

44

25

16

3

0

0

3,5

22

Bệnh khô vằn

83

6

32

45

0

0

5,6

38,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

0

RR

RR

Bệnh đốm sọc VK

17

11

5

1

0

0

1,8

12

Rầy các loại

0

29,3

160

Rầy các loại (trứng)

0

21,3

120

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2: GĐST:  làm đòng

28

16

10

2

0

0

2,1

12

Bệnh khô vằn

100

6

37

45

12

0

7,4

30

Bệnh đạo ôn lá

13

8

5

0

0

0

1,5

6,2

Bệnh đốm sọc VK

27

16

8

3

0

0

1,5

8

Rầy các loại

0

26

120

Rầy các loại (trứng)

0

8,8

40

Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST: phun râu - đóng bắp – kết hạt

3,0

12

Sâu đục thân, bắp

2,9

8

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm ổ nặng trên ruộng rậm rạp, cấy dày, bón phâm không cân đối,…; Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá , đốm sọc vi khuẩn  nhiễm nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít, bệnh bạc lá, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ hại ổ.

          * Trên lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá gây hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ hại ổ.

          * Trên ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ; Bệnh khô vằn,rệp cờ, sâu đục thân - bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học, phân qua lá, thuốc kích thích sinh trưởng, phòng trừ ngay khi ruộng chớm bị bệnh (dưới 5% lá bệnh) bằng các loại thuốc đặc trị đạo ôn có trong danh mục, như: Katana 20SC, Lúa vàng 20WP, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP,.... Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 1 cách lần 2 từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc như: Starwiner 20WP, Starner 20WP, Xanthomix 20WP, ... Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần) cách nhau 5 - 7 ngày.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, như: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

            Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa xuân:

- Bệnh khô vằn: Bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại trên tất cả các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối,...;

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Bệnh sẽ phát sinh, lây lan và gây hại bộ lá đòng trên tất cả các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng  trên các giống lúa có bản lá to, mềm, ruộng bón nhiều đạm, bón phân không cân đối;

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ; chuột gây hại cục bộ ổ.

Ngoài ra:. Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân:

Sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ; Bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1: GĐST:  Đòng già - trỗ bông

4-8

22

47,9

41,7 ha nhẹ

6,2 ha TB

+47,9

6,2

Lam Sơn, Bắc Sơn

Bệnh khô vằn

12,5–24,6

38,5

350,2

233,5 ha nhẹ

116,7 ha TB

-129

116,7

Lam Sơn, Hương Nộn, Bắc Sơn

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

RR

RR

Bắc Sơn, Vạn Xuân, Hương Nộn

4

Bệnh đốm sọc VK

2,5 - 5

12

6,2

6,2 ha nhẹ

+6,2

Lam Sơn, Hương Nộn

5

Rầy các loại

80- 120

160

Bắc Sơn, Vạn Xuân, Hương Nộn

6

Rầy các loại (trứng)

40 - 80

120

Bắc Sơn, Vạn Xuân, Hương Nộn

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2: GĐST:  Làm đòng

4 - 6

12

25,1

25,1 ha nhẹ

+25,1

25,1

Dân Quyền

2

Bệnh khô vằn

8 - 16

30

497,9

327,7 ha nhẹ

170,2 ha TB

+ 368

170,2

Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

3

Bệnh đạo ôn lá

2,2 – 4,4

6,2

7,2

7,2 ha nhẹ

+7,2

7,2

Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

4

Bệnh đốm sọc VK

2- 4

8

Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

5

Rầy các loại

40- 80

120

-86,8

Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

6

Rầy các loại (trứng)

16 - 24

40

Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

1

Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST phun râu - đóng bắp – kết hạt

4 - 6

12

8,4

8,4 ha nhẹ

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Sâu đục thân, bắp

3,3 – 6,7

8

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 21 tháng 4 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...