Báo cáo tình hình SVGH kỳ 35
Toàn tỉnh - Tháng 8/2020

(Từ ngày 21/08/2020 đến ngày 27/08/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  35/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 27 tháng 08 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 21 tháng 8 năm 2020 đến ngày 27 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 29 - 320 C; Cao nhất: 34 - 370 C;Thấp nhất: 24 - 270 C.

Độ ẩm trung bình: 67,5 - 72,5%; Cao nhất: 75 - 80%; Thấp nhất: 60 - 65%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích lúa trỗ (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Phơi màu - chín sữa

6.954,8

 6.954,8

Trung

Làm đòng - trỗ bông

18.062,2

4.964

Tổng:

25.017

11.918,8

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

9 lá - chín sữa - chín sáp

4.245

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 19/8

Đêm 20/8

Đêm 21/8

Đêm 22/8

Đêm 23/8

Đêm 24/8

Đêm 25/8

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

15

20

25

20

22

26

27

Rầy xanh đuôi đen

3

0

0

5

0

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

5

5

4

6

3

4

Trưởng thành  sâu CLN

2

3

4

3

4

2

2

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

2

0

3

1

0

0

0

Rầy Nâu nhỏ

2

1

0

0

1

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

1

1

0

0

0

0

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

1

2

1

2

3

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

1

2

3

4

2

2

0

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

3

5

7

9

8

10

0

Rầy lưng trắng

5

6

9

12

10

13

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

5

7

9

10

13

11

0

Trưởng thành  sâu CLN

7

7

11

14

17

15

0

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

RCL

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Phơi màu - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

2,3 - 7,9

13,2 - 29,4

34 - 40 (HH,TB)

Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh

2

Rầy các loại

39,7 - 93,3

257 - 600

1.200 - 2.200 (YL,HH,CK,TN)

Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông

3

Bệnh đốm sọc VK

1,1 - 5,0

12 - 20,2

TP. Việt Trì, Hạ Hòa

4

Bệnh bạc lá

0,4 - 4,5

8,0 - 12

Hạ Hòa

5

Chuột

0,1 - 0,4

2,3 - 5,8

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê

6

Sâu đục thân

0,1 - 0,8

2,0 - 4,1

TP. Việt Trì, Phù Ninh

7

Sâu đục thân (trứng)

0,01

0,3

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung (GĐST: Làm đòng - trỗ bông)

1

Bệnh khô vằn

1,0 - 8,0

12 - 20,1

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

65 - 178

306 - 860

1.250 - 2.800 (TB,ThS,HH,CK,LT,YL)

Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bệnh đốm sọc VK

1,0 - 8,0

12 - 20,1

TP. Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông

4

Chuột

0,1 - 0,5

2,0 - 4,3

TX. Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0,8 - 3,4

6,0 - 16

Lâm Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì

6

Bệnh bạc lá

0,4 - 4,5

9,8 - 12

Hạ Hòa

7

Bệnh sinh lý

2,6

10,2

Tân Sơn

8

Sâu đục thân

0,1 - 0,4

1,2 - 3,4

Đoan Hùng

9

Sâu đục thân (trứng)

0,01

0,1 - 0,3

TP. Việt Trì

10

Bọ xít dài

0,1 - 0,2

2,0 - 3,0

Cẩm Khê

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 9 lá - chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

0,8 - 2,6

6,0 - 16,4

Tam Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

2

Sâu keo mùa Thu

0,3 - 0,8

1,8 - 2,0

Tân Sơn

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,4 - 3,5

4,0 - 8,0

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn

2

Bọ cánh tơ

0,6 - 2,2

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

0,4 - 3,0

4,0 - 6,0

Yên Lập, Hạ Hòa

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Phơi màu - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

642,0

425,7

61,5

1.129,2

475,7

Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh

2

Rầy các loại

474,7

143,9

618,6

143,9

Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông

3

Bệnh đốm sọc VK

36,6

8,9

45,5

21,9

TP. Việt Trì, Hạ Hòa

4

Bệnh bạc lá

46,5

46,5

46,5

Hạ Hòa

5

Chuột

8,9

8,9

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê

6

Sâu đục thân

8,9

8,9

TP. Việt Trì, Phù Ninh

7

Sâu đục thân (trứng)

5,7

5,7

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung (GĐST: Làm đòng - trỗ bông)

1

Bệnh khô vằn

152,2

9,2

161,4

35,9

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

1.150,8

548,1

1.698,9

717,6

Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bệnh đốm sọc VK

152,2

9,2

161,4

35,9

TP. Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông

4

Chuột

127,3

127,3

TX. Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao

5

Sâu cuốn lá nhỏ

86,5

86,5

Lâm Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì

6

Bệnh bạc lá

70,4

70,4

70,4

Hạ Hòa

7

Bệnh sinh lý

65,9

65,9

Tân Sơn

8

Sâu đục thân

55,8

55,8

133,0

Đoan Hùng

9

Sâu đục thân (trứng)

9,2

9,2

TP. Việt Trì

10

Bọ xít dài

25,5

25,5

Cẩm Khê

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 9 lá - chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

80,3

80,3

Tam Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

2

Sâu keo mùa Thu

9,7

9,7

Tân Sơn

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

754,2

754,2

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn

2

Bọ cánh tơ

450,3

450,3

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

413,9

413,9

Yên Lập, Hạ Hòa

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,3 - 7,9 %, cao 13,2 - 29,4 %, cục bộ 34-40% (Hạ Hòa, Thanh Ba); diện tích nhiễm 1.129,2 ha (Nhiễm nhẹ 642 ha, trung bình 425,76 ha, nặng 61,5 ha (Hạ Hòa)); giảm so với CKNT 72 ha. Diện tích đã phòng trừ 475,7 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 39,7 - 93,3 con/m2, cao 257 - 600 con/m2, cục bộ 1.200 - 2.200 con/m2 (Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập, Tam Nông); diện tích nhiễm 618,6 ha (Nhiễm nhẹ 474,7 ha, trung bình 143,9 ha) tại huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông; tăng so với CKNT 576,6 ha. Diện tích đã phiongf trừ 143,9 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,1 - 5,0 %, cao 12 - 20,2 %; diện tích nhiễm 45,5 ha (Nhiễm nhẹ 36,6 ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 45,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 21,9 ha.

- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 4,5 %, cao 8,0 - 12 %; diện tích nhiễm 46,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa; tăng so với CKNT 32 ha. Diện tích đã phòng trừ 46,5 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,4 %, cao 2,3 - 5,8 %; diện tích bị hại 8,9 ha (Chủ yếu hại trung bình) tại TP. Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 29,8 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,1 - 0,8 %, cao 2,0 - 4,1 %; diện tích nhiễm 8,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì, Phù Ninh; giảm so với CKNT 62,8 ha.

- Trứng sâu đục thân 2C: Mật độ trứng phổ biến 0,01 ổ/m2, cao 0,3 ổ/m2; diện tích nhiễm 5,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 5,7 ha.

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,0 - 8,0%, cao 12 - 20,1%; diện tích nhiễm 161,4 ha (Nhiễm nhẹ 152,2 ha, trung bình 9,2 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; giảm so với CKNT 1.998,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 35,9 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 65 - 178 con/m2, cao 306 - 860 con/m2, cục bộ 1.250 - 2.800 con/m2 (Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập); diện tích nhiễm 1.698,9 ha (Nhiễm nhẹ 1.150,8 ha, trung bình 548,1 ha) tại Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn; tăng so với CKNT 1.668,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 717,6 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 1,0 - 8,0%, cao 12 - 20,1%; diện tích nhiễm 161,4 ha (Nhiễm nhẹ 152,2 ha, trung bình 9,2 ha) tại TP. Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông; tăng so với CKNT 148,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 35,9 ha.

- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ phổ biến 0,4 - 4,5%, cao 9,8 - 12%; diện tích nhiễm 70,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa; giảm so với CKNT 2,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 70,4 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,5 %, cao 2,0 - 4,3 %; diện tích bị hại 127,3 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại TX. Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao; giảm so với CKNT 35,6 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 0,8 - 3,4 con/m2, cao 6,0 - 16 con/m2; diện tích nhiễm 86,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì; giảm so với CKNT 541,9 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 2,6%, cao 10,2%; diện tích nhiễm 65,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 11,2 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ dảnh hại phổ biến 0,1 - 0,4 %, cao 1,2 - 3,4 %; diện tích nhiễm 55,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng; tăng so với CKNT 9,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 133 ha.

- Trứng sâu đục thân 2C: Mật độ trứng phổ biến 0,01 ổ/m2, cao 0,1 - 0,3 ổ/m2; diện tích nhiễm 9,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 9,2 ha.

- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,2 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 25,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Cẩm Khê; giảm so với CKNT 323,3 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,8 - 2,6 %, cao 6,0 - 16,4 %; diện tích nhiễm 80,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 80,3 ha.

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,3 - 0,8 con/m2, cao 1,2 - 2,0 con/m2; diện tích nhiễm 9,7 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 7,2 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,5 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 754,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn; tăng so với CKNT 207,3 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,2 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 450,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa; giảm so với CKNT 140,4 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 413,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa, Yên Lập; giảm so với CKNT 314,4 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 2,0 - 5,0 con/cây, cao 8,0 - 12 con/cây, phát dục chủ yếu trưởng thành tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn,  Kiệt Sơn, Thu Cúc, Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa:

- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ trong thời gian tới, cần chú ý phòng trừ kịp thời khi mật độ rầy tới ngưỡng.

- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Sâu đục thân hai chấm: Do sâu đục thân gối lứa nên trưởng thành vẫn tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở, có thể gây bông bạc trên trà lúa Mùa trung nếu không được phòng trừ kịp thời.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Đề phòng sau mưa rào và dông, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, trên những ruộng lúa đã và đang trỗ, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).

Ngoài ra: Một số huyện có diện tích lúa trỗ muộn (sau 05 tháng 9) cần chú ý phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ lứa 7. Các huyện cần chú ý: Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Hạ Hòa.

1.2. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác. Sâu keo mùa thu hại cục bộ.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ trong thời gian tới, cần chú ý phòng trừ kịp thời khi mật độ rầy tới ngưỡng. Các huyện cần chú ý: Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Tam Nông, ...

- Sâu đục thân hai chấm: Do sâu đục thân gối lứa nên trưởng thành vẫn tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở, có thể gây bông bạc trên trà lúa Mùa trung nếu không được phòng trừ kịp thời. Các địa phương cần chú ý: Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Đoan Hùng, ...

- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Đề phòng sau mưa rào và dông, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, trên những ruộng lúa đã và đang trỗ, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...). Các huyện cần lưu ý: TP.Việt Trì, Hạ Hòa, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non tiếp tục hại nhẹ sau đó chuyển lứa, gây hại trên lúa trỗ muộn của trà mùa trung vào đầu tháng 9.

- Ngoài ra: Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục bộ.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Bệnh khô vằn

642,0

425,7

61,5

1.129,2

-325,9

-72,0

475,7

Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh

2

Rầy các loại

474,7

143,9

618,6

+276,8

+576,6

143,9

Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông

3

Bệnh đốm sọc VK

36,6

8,9

45,5

+14,1

+45,5

21,9

TP. Việt Trì, Hạ Hòa

4

Bệnh bạc lá

46,5

46,5

+46,5

+32,0

46,5

Hạ Hòa

5

Chuột

8,9

8,9

-90,1

-29,8

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê

6

Sâu đục thân

8,9

8,9

+8,9

-62,8

TP. Việt Trì, Phù Ninh

7

Sâu đục thân (trứng)

5,7

5,7

+5,7

+5,7

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

152,2

9,2

161,4

-2.195,8

-1.998,4

35,9

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

1.150,8

548,1

1.698,9

+1.188,7

+1.668,2

717,6

Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bệnh đốm sọc VK

152,2

9,2

161,4

-4,1

+148,2

35,9

TP. Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông

4

Chuột

127,3

127,3

-35,5

-35,6

TX. Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao

5

Sâu cuốn lá nhỏ

86,5

86,5

-1.013,3

-541,9

Lâm Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì

6

Bệnh bạc lá

70,4

70,4

+70,4

-2,7

70,4

Hạ Hòa

7

Bệnh sinh lý

65,9

65,9

+65,9

+11,2

Tân Sơn

8

Sâu đục thân

55,8

55,8

+55,8

+9,4

133,0

Đoan Hùng

9

Sâu đục thân (trứng)

9,2

9,2

+9,2

+9,2

TP. Việt Trì

10

Bọ xít dài

25,5

25,5

+25,5

-323,3

Cẩm Khê

II

Cây ngô - Hè thu

1

Bệnh khô vằn

80,3

80,3

-67,5

+80,3

Tam Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

2

Sâu keo mùa Thu

9,7

9,7

-9,7

7,2

Tân Sơn

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

754,2

754,2

-87,4

+207,3

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn

2

Bọ cánh tơ

450,3

450,3

+207,8

-140,4

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

413,9

413,9

+92,9

-314,4

Yên Lập, Hạ Hòa

Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...