SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
35/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 27 tháng 08 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 21 tháng
8 năm 2020 đến
ngày 27 tháng
8
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 29 - 320 C; Cao nhất: 34 - 370 C;Thấp nhất: 24 - 270 C.
Độ ẩm trung bình: 67,5 - 72,5%; Cao nhất: 75 - 80%; Thấp nhất: 60 - 65%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích lúa
trỗ (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Phơi màu - chín sữa
|
6.954,8
|
6.954,8
|
|
Trung
|
Làm đòng - trỗ bông
|
18.062,2
|
4.964
|
|
Tổng:
|
25.017
|
11.918,8
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
9 lá - chín sữa - chín
sáp
|
4.245
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: PT Quả
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 19/8
|
Đêm 20/8
|
Đêm 21/8
|
Đêm 22/8
|
Đêm 23/8
|
Đêm 24/8
|
Đêm 25/8
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
15
|
20
|
25
|
20
|
22
|
26
|
27
|
Rầy xanh đuôi đen
|
3
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
4
|
5
|
5
|
4
|
6
|
3
|
4
|
Trưởng thành sâu CLN
|
2
|
3
|
4
|
3
|
4
|
2
|
2
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
2
|
0
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Rầy Nâu nhỏ
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phù Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
1
|
2
|
1
|
2
|
3
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
3
|
5
|
7
|
9
|
8
|
10
|
0
|
Rầy lưng trắng
|
5
|
6
|
9
|
12
|
10
|
13
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
5
|
7
|
9
|
10
|
13
|
11
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
7
|
7
|
11
|
14
|
17
|
15
|
0
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Phơi màu - chín sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2,3 - 7,9
|
13,2 - 29,4
|
34 - 40 (HH,TB)
|
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh
|
2
|
Rầy
các loại
|
39,7 - 93,3
|
257 - 600
|
1.200 - 2.200 (YL,HH,CK,TN)
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
1,1 - 5,0
|
12 - 20,2
|
|
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
0,4 - 4,5
|
8,0 - 12
|
|
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Chuột
|
0,1 - 0,4
|
2,3 - 5,8
|
|
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
6
|
Sâu
đục thân
|
0,1 - 0,8
|
2,0 - 4,1
|
|
|
TP.
Việt Trì, Phù Ninh
|
7
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,01
|
0,3
|
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Làm đòng - trỗ bông)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,0 - 8,0
|
12 - 20,1
|
|
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
65 - 178
|
306 - 860
|
1.250 - 2.800 (TB,ThS,HH,CK,LT,YL)
|
|
Thanh
Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
1,0 - 8,0
|
12 - 20,1
|
|
|
TP.
Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông
|
4
|
Chuột
|
0,1 - 0,5
|
2,0 - 4,3
|
|
|
TX.
Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0,8 - 3,4
|
6,0 - 16
|
|
|
Lâm
Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì
|
6
|
Bệnh
bạc lá
|
0,4 - 4,5
|
9,8 - 12
|
|
|
Hạ
Hòa
|
7
|
Bệnh
sinh lý
|
2,6
|
10,2
|
|
|
Tân
Sơn
|
8
|
Sâu
đục thân
|
0,1 - 0,4
|
1,2 - 3,4
|
|
|
Đoan
Hùng
|
9
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,01
|
0,1 - 0,3
|
|
|
TP.
Việt Trì
|
10
|
Bọ
xít dài
|
0,1 - 0,2
|
2,0 - 3,0
|
|
|
Cẩm
Khê
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 9 lá - chín sữa -
chín sáp)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
0,8 - 2,6
|
6,0 - 16,4
|
|
|
Tam
Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,3 - 0,8
|
1,8 - 2,0
|
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,4 - 3,5
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Tân Sơn
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
0,6 - 2,2
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,4 - 3,0
|
4,0 - 6,0
|
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Phơi màu - chín sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
642,0
|
425,7
|
61,5
|
|
1.129,2
|
475,7
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh
|
2
|
Rầy
các loại
|
474,7
|
143,9
|
|
|
618,6
|
143,9
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
36,6
|
8,9
|
|
|
45,5
|
21,9
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
46,5
|
|
|
|
46,5
|
46,5
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Chuột
|
|
8,9
|
|
|
8,9
|
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
6
|
Sâu
đục thân
|
8,9
|
|
|
|
8,9
|
|
TP.
Việt Trì, Phù Ninh
|
7
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
5,7
|
|
|
|
5,7
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Làm đòng - trỗ bông)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
152,2
|
9,2
|
|
|
161,4
|
35,9
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
1.150,8
|
548,1
|
|
|
1.698,9
|
717,6
|
Thanh
Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
152,2
|
9,2
|
|
|
161,4
|
35,9
|
TP.
Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông
|
4
|
Chuột
|
127,3
|
|
|
|
127,3
|
|
TX.
Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
86,5
|
|
|
|
86,5
|
|
Lâm
Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì
|
6
|
Bệnh
bạc lá
|
70,4
|
|
|
|
70,4
|
70,4
|
Hạ
Hòa
|
7
|
Bệnh
sinh lý
|
65,9
|
|
|
|
65,9
|
|
Tân
Sơn
|
8
|
Sâu
đục thân
|
55,8
|
|
|
|
55,8
|
133,0
|
Đoan
Hùng
|
9
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
9,2
|
|
|
|
9,2
|
|
TP.
Việt Trì
|
10
|
Bọ
xít dài
|
25,5
|
|
|
|
25,5
|
|
Cẩm
Khê
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 9 lá - chín sữa -
chín sáp)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
80,3
|
|
|
|
80,3
|
|
Tam
Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
9,7
|
|
|
|
9,7
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
754,2
|
|
|
|
754,2
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Tân Sơn
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
450,3
|
|
|
|
450,3
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy
xanh
|
413,9
|
|
|
|
413,9
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,3
- 7,9 %, cao 13,2 - 29,4 %, cục bộ 34-40% (Hạ Hòa, Thanh Ba); diện tích nhiễm
1.129,2 ha (Nhiễm nhẹ 642 ha, trung bình 425,76 ha, nặng 61,5 ha (Hạ Hòa)); giảm so với CKNT 72 ha. Diện tích đã
phòng trừ 475,7 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
39,7 - 93,3 con/m2, cao 257 - 600 con/m2,
cục bộ 1.200 - 2.200 con/m2 (Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Yên Lập, Tam Nông); diện tích nhiễm 618,6 ha (Nhiễm nhẹ 474,7 ha,
trung bình 143,9 ha) tại huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông; tăng so với
CKNT 576,6 ha. Diện tích đã phiongf trừ 143,9 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
hại phổ biến 1,1 - 5,0 %, cao 12 - 20,2 %; diện tích nhiễm 45,5 ha (Nhiễm nhẹ 36,6
ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 45,5 ha. Diện
tích đã phòng trừ 21,9 ha.
- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 4,5 %, cao 8,0 - 12 %; diện tích nhiễm 46,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại Hạ Hòa; tăng so với CKNT 32 ha. Diện tích đã phòng trừ 46,5 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 -
0,4 %, cao 2,3 - 5,8 %; diện tích bị hại 8,9 ha (Chủ yếu hại trung bình) tại TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 29,8 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông
bạc phổ biến 0,1 - 0,8 %, cao 2,0 - 4,1 %; diện tích nhiễm 8,9 ha (Chủ yếu
nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì, Phù Ninh; giảm so với CKNT 62,8 ha.
- Trứng sâu đục thân 2C: Mật độ
trứng phổ biến 0,01 ổ/m2, cao 0,3 ổ/m2;
diện tích nhiễm 5,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 5,7
ha.
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến
1,0 - 8,0%, cao 12 - 20,1%; diện tích nhiễm 161,4 ha (Nhiễm nhẹ 152,2 ha, trung
bình 9,2 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; giảm so với CKNT 1.998,4 ha.
Diện tích đã phòng trừ 35,9 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
65 - 178 con/m2, cao 306 - 860 con/m2,
cục bộ 1.250 - 2.800 con/m2 (Thanh
Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập); diện tích nhiễm 1.698,9 ha
(Nhiễm nhẹ 1.150,8 ha, trung bình 548,1 ha) tại Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm
Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn; tăng
so với CKNT 1.668,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 717,6 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 1,0 - 8,0%, cao 12 - 20,1%; diện tích nhiễm 161,4 ha (Nhiễm nhẹ 152,2
ha, trung bình 9,2 ha) tại TP. Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ
Hòa, Tam Nông; tăng so với CKNT 148,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 35,9 ha.
- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ phổ biến
0,4 - 4,5%, cao 9,8 - 12%; diện tích nhiễm 70,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ
Hòa; giảm so với CKNT 2,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 70,4 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 -
0,5 %, cao 2,0 - 4,3 %; diện tích bị hại 127,3 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại TX. Phú
Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao; giảm so với CKNT 35,6 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ
biến 0,8 - 3,4 con/m2, cao 6,0 - 16 con/m2;
diện tích nhiễm 86,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Thanh Thủy, TP. Việt
Trì; giảm so với CKNT 541,9 ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến
2,6%, cao 10,2%; diện tích nhiễm 65,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng
so với CKNT 11,2 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ dảnh
hại phổ biến 0,1 - 0,4 %, cao 1,2 - 3,4 %; diện tích nhiễm 55,8 ha (Chủ yếu
nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng; tăng so với CKNT 9,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 133
ha.
- Trứng sâu đục thân 2C: Mật độ
trứng phổ biến 0,01 ổ/m2, cao 0,1 - 0,3 ổ/m2;
diện tích nhiễm 9,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 9,2
ha.
- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến
0,1 - 0,2 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2;
diện tích nhiễm 25,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Cẩm Khê; giảm so với CKNT 323,3
ha.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,8
- 2,6 %, cao 6,0 - 16,4 %; diện tích nhiễm 80,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam
Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 80,3
ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,3 - 0,8 con/m2, cao 1,2 - 2,0 con/m2;
diện tích nhiễm 9,7 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 7,2
ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 3,5 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 754,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn; tăng so với CKNT 207,3 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,6 - 2,2 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 450,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại Tân Sơn,
Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa; giảm so với CKNT 140,4 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,4 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 413,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ
Hòa, Yên Lập;
giảm so với CKNT 314,4 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 2,0 - 5,0
con/cây, cao 8,0 - 12 con/cây, phát dục chủ yếu trưởng thành tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Thu Cúc, Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.
Ngoài ra: Bệnh khô cành
khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây
hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa:
- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và
gia tăng mật độ trong thời gian tới, cần chú ý phòng trừ kịp thời khi mật độ
rầy tới ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Trong
những ngày tới, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát
triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung
bình.
- Sâu đục thân hai chấm: Do
sâu đục thân gối lứa nên trưởng
thành vẫn tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở, có thể gây
bông bạc trên trà lúa Mùa trung nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Đề phòng sau mưa rào và dông, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt
là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, trên những ruộng lúa đã và đang trỗ,
cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương
Thơm, TBR 225,...).
Ngoài ra:
Một số huyện có diện tích lúa trỗ muộn (sau 05 tháng 9) cần chú ý phòng trừ sâu
cuốn lá nhỏ lứa 7. Các huyện cần chú ý: Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Hạ Hòa.
1.2. Trên cây
ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, bệnh
đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác. Sâu keo mùa thu hại cục bộ.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh,
nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và gia tăng
mật độ trong thời gian tới, cần chú ý phòng trừ kịp thời khi mật độ rầy tới
ngưỡng. Các huyện cần chú ý: Thanh Ba,
Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Tam Nông, ...
- Sâu đục thân hai chấm: Do sâu đục thân gối lứa nên trưởng thành vẫn tiếp tục ra, di
chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở, có thể gây bông bạc trên trà lúa Mùa
trung nếu không được phòng trừ kịp thời. Các địa phương cần chú ý: Việt Trì, TX
Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Đoan Hùng, ...
- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, bệnh sẽ
tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Đề phòng sau mưa rào và
dông, bệnh tiếp tục phát sinh,
lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng
xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, trên
những ruộng lúa đã và đang trỗ, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số
7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...). Các huyện cần lưu ý: TP.Việt Trì, Hạ Hòa, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non tiếp tục hại nhẹ sau đó chuyển lứa, gây hại trên lúa trỗ muộn của
trà mùa trung vào đầu tháng 9.
- Ngoài ra:
Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục
bộ.
2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng
trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa - vụ mùa
|
I.a
|
Lúa sớm
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
642,0
|
425,7
|
61,5
|
|
1.129,2
|
-325,9
|
-72,0
|
475,7
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, TP. Việt Trì, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh
|
2
|
Rầy
các loại
|
474,7
|
143,9
|
|
|
618,6
|
+276,8
|
+576,6
|
143,9
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
36,6
|
8,9
|
|
|
45,5
|
+14,1
|
+45,5
|
21,9
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
46,5
|
|
|
|
46,5
|
+46,5
|
+32,0
|
46,5
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Chuột
|
|
8,9
|
|
|
8,9
|
-90,1
|
-29,8
|
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
6
|
Sâu
đục thân
|
8,9
|
|
|
|
8,9
|
+8,9
|
-62,8
|
|
TP.
Việt Trì, Phù Ninh
|
7
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
5,7
|
|
|
|
5,7
|
+5,7
|
+5,7
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
152,2
|
9,2
|
|
|
161,4
|
-2.195,8
|
-1.998,4
|
35,9
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
1.150,8
|
548,1
|
|
|
1.698,9
|
+1.188,7
|
+1.668,2
|
717,6
|
Thanh
Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
152,2
|
9,2
|
|
|
161,4
|
-4,1
|
+148,2
|
35,9
|
TP.
Việt Trì, Lâm Thao, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tam Nông
|
4
|
Chuột
|
127,3
|
|
|
|
127,3
|
-35,5
|
-35,6
|
|
TX.
Phú Thọ, TP. Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Sơn, Lâm Thao
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
86,5
|
|
|
|
86,5
|
-1.013,3
|
-541,9
|
|
Lâm
Thao, Thanh Thủy, TP. Việt Trì
|
6
|
Bệnh
bạc lá
|
70,4
|
|
|
|
70,4
|
+70,4
|
-2,7
|
70,4
|
Hạ
Hòa
|
7
|
Bệnh
sinh lý
|
65,9
|
|
|
|
65,9
|
+65,9
|
+11,2
|
|
Tân
Sơn
|
8
|
Sâu
đục thân
|
55,8
|
|
|
|
55,8
|
+55,8
|
+9,4
|
133,0
|
Đoan
Hùng
|
9
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
9,2
|
|
|
|
9,2
|
+9,2
|
+9,2
|
|
TP.
Việt Trì
|
10
|
Bọ
xít dài
|
25,5
|
|
|
|
25,5
|
+25,5
|
-323,3
|
|
Cẩm
Khê
|
II
|
Cây ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
80,3
|
|
|
|
80,3
|
-67,5
|
+80,3
|
|
Tam
Nông, Đoan Hùng, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
9,7
|
|
|
|
9,7
|
-9,7
|
7,2
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
754,2
|
|
|
|
754,2
|
-87,4
|
+207,3
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Tân Sơn
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
450,3
|
|
|
|
450,3
|
+207,8
|
-140,4
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy
xanh
|
413,9
|
|
|
|
413,9
|
+92,9
|
-314,4
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa
|