Báo cáo tình hình SVGH kỳ 34
Toàn tỉnh - Tháng 8/2020

(Từ ngày 14/08/2020 đến ngày 20/08/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  34/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 20 tháng 08 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 14 tháng 8 năm 2020 đến ngày 20 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24,1 - 29,10 C; Cao nhất: 28 - 310 C;Thấp nhất: 24 - 250 C.

Độ ẩm trung bình: 74,5 - 82,5%; Cao nhất: 84 - 90%; Thấp nhất: 65 - 75%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ do ảnh hưởng của hoàn lưu trên cao, trên địa bàn tỉnh xảy ra mưa trên diện rộng, có nơi mưa vừa đến mưa rất to.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích lúa trỗ (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đòng già - Trỗ  -  phơi màu

6.954,8

Khoảng 2.100

Trung

Làm đòng

18.062,2

Tổng:

25.017

2.100

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

7 lá - làm hạt - chín sữa

4.238

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 12/8

Đêm 13/8

Đêm 14/8

Đêm 15/8

Đêm 16/8

Đêm 17/8

Đêm 18/8

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

20

22

24

25

16

14

0

Rầy xanh đuôi đen

1

0

3

0

0

0

0

Rầy lưng trắng

0

1

0

2

4

5

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

4

6

3

3

3

0

Trưởng thành  sâu CLN

3

3

4

2

2

2

0

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

1

0

0

1

0

0

0

Rầy Nâu nhỏ

2

0

1

0

1

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

3

3

3

0

1

0

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

0

2

0

0

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

2

0

3

4

2

0

4

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

7

5

7

0

0

0

0

Rầy lưng trắng

11

9

7

0

0

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

8

6

9

0

0

0

0

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

RCL

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - Trỗ  -  phơi màu)

1

Bệnh khô vằn

1,8 - 9,5

18,8 - 27

32-42(HH,TN,CK,TB)

C1,3,5

Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì

2

Sâu CLN

0,8-5,3

8,0 - 24

40(VT)

T4,5

TP. Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa

3

Rầy các loại

13 - 94

120 - 360

1200 - 1500(CK,HH,YL)

T1,2, TT

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Chuột

0,1 - 0,6

2,0 - 6,1

Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba

5

Bọ xít dài

0,2 - 0,3

2,0 - 4,0

Thanh Ba

6

Bệnh ĐSVK

0,6 - 5,5

10 - 17,5

C1,3

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa

I.b

Lúa trung (GĐST: Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

1,1 - 7,3

14,5 - 22,3

36 - 42(TB,HH)

C1,3,5

11/13 huyên, thành, thị

2

Sâu CLN

1,3 - 8,0

14 - 32

40 - 42(LT,VT)

T4,5

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Bệnh ĐSVK

0,6-  5,6

10-  12,5

21,6 - 25,6(LT,VT)

C1,3

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng

4

Rầy các loại

33 - 80

210 - 820

1200 - 1260(ThS,HH,CK)

T1,2,TT

Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập

5

Trứng ĐT2C

0,04

0,1 - 0,4

Đoan Hùng

6

Chuột

0,1 - 0,4

1,9 - 5,0

Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 7 lá - làm hạt - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

1,3 - 8,0

12 - 17,8

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy

2

Sâu đục thân, bắp

1,2 - 4,0

6,6 - 14

Thanh Ba, Hạ Hòa

3

Sâu keo mùa thu

0,1 - 0,2

1,0 - 3,0

Tân Sơn

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

1,0 - 3,0

6,0 - 8,0

12(TS)

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng

2

Rầy xanh

0,5 - 3,0

4,0 - 8,0

Hạ Hòa, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

1,0 - 3,0

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - Trỗ  -  phơi màu)

1

Bệnh khô vằn

842,7

487,6

124,8

1.455,1

612,4

Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì

2

Sâu CLN

206,2

38,1

244,3

20,4

TP. Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa

3

Rầy các loại

341,8

341,8

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Chuột

90,1

8,9

99,0

Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba

5

Bọ xít dài

63,3

63,3

Thanh Ba

6

Bệnh ĐSVK

31,4

31,4

5,7

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa

I.b

Lúa trung (GĐST: Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

1.839,6

513,6

4,0

2.357,2

573,4

11/13 huyên, thành, thị

2

Sâu CLN

868,6

217,9

13,3

1.099,8

346,4

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Bệnh ĐSVK

136,9

28,6

165,5

57,1

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng

4

Rầy các loại

510,2

510,2

Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập

5

Trứng ĐT2C

164,4

133,0

297,4

Đoan Hùng

6

Chuột

162,8

162,8

Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 7 lá - làm hạt - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

147,8

147,8

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy

2

Sâu đục thân, bắp

25,7

25,7

Thanh Ba, Hạ Hòa

3

Sâu keo mùa thu

19,4

19,4

Tân Sơn

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

720,3

121,3

841,6

121,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng

2

Rầy xanh

321,0

321,0

Hạ Hòa, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

242,5

242,5

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,8 - 9,5 %, cao 18,8 - 27 %, cục bộ 32-42% (Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba); diện tích nhiễm 1.455,1 ha (Nhiễm nhẹ 842,7 ha, trung bình 487,6 ha, nặng 124,8 ha (Thanh Ba, Hạ Hòa)); giảm so với CKNT 269,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 612,4 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 0,8 - 5,3 con/m2, cao 8,0 - 24 con/m2, cục bộ 40 con/m2 (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 244,3 ha (Nhiễm nhẹ 206,2 ha, trung bình 38,1 ha); tăng so với CKNT 244,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 20,4 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 13 - 94 con/m2, cao 120 - 360 con/m2, cục bộ 1.200 - 1.500 con/m2 (Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập); diện tích nhiễm 341,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập; tăng so với CKNT 300,8 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,6 %, cao 2,0 - 6,1 %; diện tích bị hại 99 ha (Hại nhẹ 90,1 ha, trung bình 8,9 ha) tại Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba; tăng so với CKNT 99 ha.

- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến 0,2 - 0,3 con/m2, cao 2,0 - 4,0con/m2; diện tích nhiễm 63,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba; giảm so với CKNT 64,1 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,6 - 5,5 %, cao 10 - 17,5 %; diện tích nhiễm 31,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 8,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 5,7 ha.

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,1 - 7,3%, cao 14,5 - 22,3%, cục bộ 36 – 42% ( Thanh Ba, Hạ Hòa); diện tích nhiễm 2.357,2 ha (Nhiễm nhẹ 1.839,6 ha, trung bình 513,6 ha, nặng 4,0 ha (Thanh Ba)); tăng so với CKNT 535,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 573,4 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 1,3 - 8,0 con/m2, cao 14 - 32 con/m2, cục bộ 40 - 42 con/m2 (Lâm Thao, TP. Việt Trì). Diện tích nhiễm 1.099,8 ha (Nhiễm nhẹ 868,6 ha, trung bình 217,9 ha, nặng 13,3 ha (Lâm Thao)); tăng so với CKNT 1.078,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 346,4 ha; trong đó lần 1 là 15,4 ha, lần 2 là 331 ha (Lâm Thao).

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,6 - 5,6%, cao 10 - 12,5%, cục bộ 21,6 - 25,6% (Lâm Thao, TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 165,6 ha (Nhiễm nhẹ 136,9 ha, trung bình 28,6 ha) tại Lâm Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 42,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 57,1 ha; trong đó lần 1 là 43,8 ha, lần 2 là 13,3 ha (Lâm Thao).

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 33 - 80 con/m2, cao 210 - 820 con/m2, cục bộ 1.200 - 1.260 con/m2 (Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê); diện tích nhiễm 510,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập; tăng so với CKNT 510,2 ha.

- Sâu đục thân hai chấm: Mật độ trứng phổ biến 0,04 con/m2, cao 0,1 - 0,4 con/m2; diện tích nhiễm 297,4 ha (Nhiễm nhẹ 164,4 ha, trung bình 133 ha) tại Đoan Hùng, Tam Nông, Phù Ninh, TX. Phú Thọ; giảm so với CKNT 74,2 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,4 %, cao 1,9 - 5,0 %; diện tích bị hại 162,8 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao; tăng so với CKNT 39,9 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,3 - 8,0 %, cao 12 - 17,8 %; diện tích nhiễm 147,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 113,7 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 4,0 %, cao 6,6 - 14 %; diện tích nhiễm 25,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 25,7 ha.

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,2 con/m2, cao 1,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 19,4 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 18,9 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 3,0 %, cao 6,0 - 8,0 %, cục bộ 12 % (Tân Sơn); diện tích nhiễm 841,6 ha (Nhiễm nhẹ 720,3 ha, trung bình 121,3 ha) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 514,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 121,3 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 321 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa, Yên Lập, Tân Sơn; giảm so với CKNT 653,8 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 242,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập; giảm so với CKNT 360,7 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 1,0 - 2,0 con/cây, cao 4,0 - 5,0 con/cây, phát dục chủ yếu tuổi tiền nhộng, nhộng tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn,  Kiệt Sơn, Thu Cúc, Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong thời gian tới, trời tiếp tục có mưa rào và dông, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, trên những ruộng lúa đã và đang trỗ, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).

- Bệnh khô vằn: Trong thời gian tới, thời tiết có mưa, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ, cần theo dõi chặt chẽ để có biện pháp phòng trừ kịp thời trên các trà lúa.

- Sâu đục thân hai chấm: Do gối lứa nên trưởng thành tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở gây bông bạc trên trà Mùa sớm đang trỗ và dảnh héo trên trà lúa mùa trung.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non tiếp tục hại nhẹ sau đó chuyển lứa, gây hại trên lúa trỗ muộn của trà mùa trung vào đầu tháng 9.

- Ngoài ra: Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác. Sâu keo mùa thu hại cục bộ.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,  Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ...

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả phòng trừ.

* Các đối tượng khác: Tiếp tục theo dõi bọ xít dài và diệt chuột tập trung lần 2 trong giai đoạn lúa làm đòng.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Bệnh khô vằn

842,7

487,6

124,8

1.455,1

+328,6

-269,4

612,4

Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì

2

Sâu CLN

206,2

38,1

244,3

-976,2

+244,3

20,4

TP. Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa

3

Rầy các loại

341,8

341,8

+252,1

+300,8

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Chuột

90,1

8,9

99,0

+50,9

+99,0

Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba

5

Bọ xít dài

63,3

63,3

+63,3

-64,1

Thanh Ba

6

Bệnh ĐSVK

31,4

31,4

-89,1

+8,6

5,7

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa

I.b

Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

1.839,6

513,6

4,0

2.357,2

+1.419,4

+535,7

573,4

11/13 huyên, thành, thị

2

Sâu CLN

868,6

217,9

13,3

1.099,8

-5.931,7

+1.078,1

346,4

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Bệnh ĐSVK

136,9

28,6

165,5

+59,7

+42,8

57,1

Lâm Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng

4

Rầy các loại

510,2

510,2

+384,6

+510,2

Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập

5

Trứng ĐT2C

164,4

133,0

297,4

+272,2

-74,2

Đoan Hùng

6

Chuột

162,8

162,8

+46,2

+39,9

Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu

1

Bệnh khô vằn

147,8

147,8

+96,6

+113,7

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy

2

Sâu đục thân, bắp

25,7

25,7

+25,7

+25,7

Thanh Ba, Hạ Hòa

3

Sâu keo mùa thu

19,4

19,4

-15,5

+18,9

Tân Sơn

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

720,3

121,3

841,6

+311,7

+514,7

121,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng

2

Rầy xanh

321,0

321,0

+79,5

-653,8

Hạ Hòa, Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

242,5

242,5

-562,5

-360,7

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập

Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...