SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
34/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 20 tháng 08 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 14 tháng
8 năm 2020 đến
ngày 20 tháng
8
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 24,1 - 29,10 C; Cao nhất: 28 - 310 C;Thấp nhất: 24 - 250 C.
Độ ẩm trung bình: 74,5 - 82,5%; Cao nhất: 84 - 90%; Thấp nhất: 65 - 75%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ do ảnh
hưởng của hoàn lưu trên cao, trên địa bàn tỉnh xảy ra mưa trên diện rộng, có
nơi mưa vừa đến mưa rất to.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích lúa
trỗ (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Đòng già - Trỗ - phơi
màu
|
6.954,8
|
Khoảng
2.100
|
|
Trung
|
Làm đòng
|
18.062,2
|
|
|
Tổng:
|
25.017
|
2.100
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
7 lá - làm hạt - chín sữa
|
4.238
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: PT Quả
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 12/8
|
Đêm 13/8
|
Đêm 14/8
|
Đêm 15/8
|
Đêm 16/8
|
Đêm 17/8
|
Đêm 18/8
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
20
|
22
|
24
|
25
|
16
|
14
|
0
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
1
|
0
|
2
|
4
|
5
|
0
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
4
|
4
|
6
|
3
|
3
|
3
|
0
|
Trưởng thành sâu CLN
|
3
|
3
|
4
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Rầy Nâu nhỏ
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
4
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1
|
0
|
3
|
Phù Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
4
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
2
|
0
|
3
|
4
|
2
|
0
|
4
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
7
|
5
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy lưng trắng
|
11
|
9
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
8
|
6
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - Trỗ -
phơi màu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1,8 - 9,5
|
18,8 - 27
|
32-42(HH,TN,CK,TB)
|
C1,3,5
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì
|
2
|
Sâu CLN
|
0,8-5,3
|
8,0 - 24
|
40(VT)
|
T4,5
|
TP. Việt
Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy các loại
|
13 - 94
|
120 - 360
|
1200 - 1500(CK,HH,YL)
|
T1,2, TT
|
Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Chuột
|
0,1 - 0,6
|
2,0 - 6,1
|
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
5
|
Bọ xít dài
|
0,2 - 0,3
|
2,0 - 4,0
|
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Bệnh ĐSVK
|
0,6 - 5,5
|
10 - 17,5
|
|
C1,3
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Làm đòng)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1,1 - 7,3
|
14,5 - 22,3
|
36 - 42(TB,HH)
|
C1,3,5
|
11/13
huyên, thành, thị
|
2
|
Sâu CLN
|
1,3 - 8,0
|
14 - 32
|
40 - 42(LT,VT)
|
T4,5
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê,
Thanh Sơn
|
3
|
Bệnh ĐSVK
|
0,6-
5,6
|
10-
12,5
|
21,6 - 25,6(LT,VT)
|
C1,3
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng
|
4
|
Rầy các loại
|
33 - 80
|
210 - 820
|
1200 - 1260(ThS,HH,CK)
|
T1,2,TT
|
Thanh
Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập
|
5
|
Trứng ĐT2C
|
0,04
|
0,1 - 0,4
|
|
|
Đoan
Hùng
|
6
|
Chuột
|
0,1 - 0,4
|
1,9 - 5,0
|
|
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 7 lá - làm hạt - chín
sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,3 - 8,0
|
12 - 17,8
|
|
|
Tam
Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1,2 - 4,0
|
6,6 - 14
|
|
|
Thanh
Ba, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
keo mùa thu
|
0,1 - 0,2
|
1,0 - 3,0
|
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
1,0 - 3,0
|
6,0 - 8,0
|
12(TS)
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng
|
2
|
Rầy
xanh
|
0,5 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Hạ
Hòa, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
1,0 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - Trỗ -
phơi màu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
842,7
|
487,6
|
124,8
|
|
1.455,1
|
612,4
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì
|
2
|
Sâu CLN
|
206,2
|
38,1
|
|
|
244,3
|
20,4
|
TP.
Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy các loại
|
341,8
|
|
|
|
341,8
|
|
Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Chuột
|
90,1
|
8,9
|
|
|
99,0
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
5
|
Bọ xít dài
|
63,3
|
|
|
|
63,3
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Bệnh ĐSVK
|
31,4
|
|
|
|
31,4
|
5,7
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Làm đòng)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.839,6
|
513,6
|
4,0
|
|
2.357,2
|
573,4
|
11/13
huyên, thành, thị
|
2
|
Sâu CLN
|
868,6
|
217,9
|
13,3
|
|
1.099,8
|
346,4
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê,
Thanh Sơn
|
3
|
Bệnh ĐSVK
|
136,9
|
28,6
|
|
|
165,5
|
57,1
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng
|
4
|
Rầy các loại
|
510,2
|
|
|
|
510,2
|
|
Thanh
Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập
|
5
|
Trứng ĐT2C
|
164,4
|
133,0
|
|
|
297,4
|
|
Đoan
Hùng
|
6
|
Chuột
|
162,8
|
|
|
|
162,8
|
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 7 lá - làm hạt - chín
sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
147,8
|
|
|
|
147,8
|
|
Tam
Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
25,7
|
|
|
|
25,7
|
|
Thanh
Ba, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
keo mùa thu
|
19,4
|
|
|
|
19,4
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
720,3
|
121,3
|
|
|
841,6
|
121,3
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng
|
2
|
Rầy
xanh
|
321,0
|
|
|
|
321,0
|
|
Hạ
Hòa, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
242,5
|
|
|
|
242,5
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến
1,8 - 9,5 %, cao 18,8 - 27 %, cục bộ 32-42% (Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba);
diện tích nhiễm 1.455,1 ha (Nhiễm nhẹ 842,7 ha, trung bình 487,6 ha, nặng 124,8
ha (Thanh
Ba, Hạ Hòa)); giảm so với CKNT 269,4
ha. Diện tích đã phòng trừ 612,4 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ
biến 0,8 - 5,3 con/m2, cao 8,0 - 24 con/m2,
cục bộ 40 con/m2 (TP.
Việt Trì); diện tích nhiễm 244,3 ha (Nhiễm nhẹ 206,2 ha, trung bình 38,1 ha); tăng
so với CKNT 244,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 20,4 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
13 - 94 con/m2, cao 120 - 360 con/m2,
cục bộ 1.200 - 1.500 con/m2 (Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Yên Lập); diện tích nhiễm 341,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện
Cẩm Khê, Hạ Hòa, Yên Lập; tăng so với CKNT 300,8 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 -
0,6 %, cao 2,0 - 6,1 %; diện tích bị hại 99 ha (Hại nhẹ 90,1 ha, trung
bình 8,9 ha) tại Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba; tăng so với CKNT 99 ha.
- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến
0,2 - 0,3 con/m2, cao 2,0 - 4,0con/m2;
diện tích nhiễm 63,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba; giảm so với CKNT 64,1
ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 0,6 - 5,5 %, cao 10 - 17,5 %; diện tích nhiễm 31,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 8,6
ha. Diện tích đã phòng trừ 5,7 ha.
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến
1,1 - 7,3%, cao 14,5 - 22,3%, cục bộ 36 – 42% ( Thanh Ba, Hạ Hòa); diện tích
nhiễm 2.357,2 ha (Nhiễm nhẹ 1.839,6 ha, trung bình 513,6 ha, nặng 4,0 ha (Thanh
Ba)); tăng so với CKNT 535,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 573,4 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ
biến 1,3 - 8,0 con/m2, cao 14 - 32 con/m2,
cục bộ 40 - 42 con/m2 (Lâm
Thao, TP. Việt Trì). Diện tích nhiễm 1.099,8 ha (Nhiễm nhẹ 868,6 ha, trung bình
217,9 ha, nặng 13,3 ha (Lâm Thao)); tăng so với CKNT 1.078,1 ha. Diện tích đã
phòng trừ 346,4 ha; trong đó lần 1 là 15,4 ha, lần 2 là 331 ha (Lâm Thao).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 0,6 - 5,6%, cao 10 - 12,5%, cục bộ 21,6 - 25,6% (Lâm Thao, TP. Việt
Trì); diện tích nhiễm 165,6 ha (Nhiễm nhẹ 136,9 ha, trung bình 28,6 ha) tại Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng; tăng
so với CKNT 42,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 57,1 ha; trong đó lần 1 là 43,8 ha,
lần 2 là 13,3 ha (Lâm Thao).
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
33 - 80 con/m2, cao 210 - 820 con/m2,
cục bộ 1.200 - 1.260 con/m2 (Thanh
Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê); diện tích nhiễm 510,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn, Hạ Hòa,
Cẩm Khê, Yên Lập; tăng so với CKNT 510,2 ha.
- Sâu đục thân hai chấm: Mật độ
trứng phổ biến 0,04 con/m2, cao
0,1 - 0,4 con/m2; diện tích nhiễm 297,4 ha (Nhiễm nhẹ 164,4 ha,
trung bình 133 ha) tại Đoan Hùng, Tam Nông, Phù Ninh, TX. Phú Thọ; giảm so với
CKNT 74,2 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,4
%, cao 1,9 - 5,0 %; diện tích bị hại 162,8 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Hạ
Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao; tăng so với CKNT 39,9 ha.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến
1,3 - 8,0 %, cao 12 - 17,8 %; diện tích nhiễm 147,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
Tam Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy; tăng
so với CKNT 113,7 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ phổ
biến 1,2 - 4,0 %, cao 6,6 - 14 %; diện tích nhiễm 25,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
Thanh Ba, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 25,7 ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,1 - 0,2 con/m2, cao 1,0 - 3,0 con/m2;
diện tích nhiễm 19,4 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 18,9
ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,0 - 3,0 %, cao 6,0 - 8,0 %, cục bộ 12 % (Tân Sơn); diện tích nhiễm 841,6
ha (Nhiễm nhẹ 720,3 ha, trung bình 121,3 ha) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan
Hùng; tăng so với CKNT 514,7 ha. Diện tích đã phòng trừ
121,3 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 321 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ
Hòa, Yên Lập, Tân Sơn;
giảm so với CKNT 653,8 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,0 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 242,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập; giảm
so với CKNT 360,7 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 1,0 - 2,0
con/cây, cao 4,0 - 5,0 con/cây, phát dục chủ yếu tuổi tiền nhộng, nhộng tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Thu Cúc, Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.
Ngoài ra: Bệnh khô cành
khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây
hại cục bộ trên cây keo.
3.6.
Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ
nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong thời gian tới, trời
tiếp tục có mưa rào và dông, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất
hiện nguồn bệnh, trên những ruộng lúa đã và đang trỗ, cấy các giống mẫn cảm
(Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).
- Bệnh khô vằn: Trong thời gian tới, thời tiết có
mưa, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ, cần
theo dõi chặt chẽ để có biện pháp phòng trừ kịp thời trên các trà lúa.
- Sâu đục thân hai chấm: Do gối lứa nên trưởng thành tiếp tục ra, di
chuyển và đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở gây bông bạc trên trà Mùa sớm đang trỗ
và dảnh héo trên trà lúa mùa trung.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non tiếp
tục hại nhẹ sau đó chuyển lứa, gây hại trên lúa trỗ muộn của trà mùa trung vào
đầu tháng 9.
- Ngoài ra:
Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục
bộ.
1.2. Trên cây
ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, bệnh
đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác. Sâu keo mùa thu hại cục bộ.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại
thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP,
Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm
ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích
thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng
lúa bị bệnh.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:
Anvil 5SC, Chevin
5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP,
Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...
- Rầy các
loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ
rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ
bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas
50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray
250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,
Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ...
-
Sâu đục thân: Thăm
đồng thường xuyên, kết hợp biện
pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu
non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2
hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại
thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako
40 WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2
trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như:
Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả phòng trừ.
* Các đối tượng khác: Tiếp
tục theo dõi bọ xít dài và diệt chuột tập trung lần 2 trong giai đoạn lúa làm
đòng.
2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng
trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa - vụ mùa
|
I.a
|
Lúa sớm
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
842,7
|
487,6
|
124,8
|
|
1.455,1
|
+328,6
|
-269,4
|
612,4
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập, TP. Việt Trì
|
2
|
Sâu CLN
|
206,2
|
38,1
|
|
|
244,3
|
-976,2
|
+244,3
|
20,4
|
TP.
Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy các loại
|
341,8
|
|
|
|
341,8
|
+252,1
|
+300,8
|
|
Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Chuột
|
90,1
|
8,9
|
|
|
99,0
|
+50,9
|
+99,0
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
5
|
Bọ xít dài
|
63,3
|
|
|
|
63,3
|
+63,3
|
-64,1
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Bệnh ĐSVK
|
31,4
|
|
|
|
31,4
|
-89,1
|
+8,6
|
5,7
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa
|
I.b
|
Lúa trung
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.839,6
|
513,6
|
4,0
|
|
2.357,2
|
+1.419,4
|
+535,7
|
573,4
|
11/13
huyên, thành, thị
|
2
|
Sâu CLN
|
868,6
|
217,9
|
13,3
|
|
1.099,8
|
-5.931,7
|
+1.078,1
|
346,4
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê,
Thanh Sơn
|
3
|
Bệnh ĐSVK
|
136,9
|
28,6
|
|
|
165,5
|
+59,7
|
+42,8
|
57,1
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng
|
4
|
Rầy các loại
|
510,2
|
|
|
|
510,2
|
+384,6
|
+510,2
|
|
Thanh
Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập
|
5
|
Trứng ĐT2C
|
164,4
|
133,0
|
|
|
297,4
|
+272,2
|
-74,2
|
|
Đoan
Hùng
|
6
|
Chuột
|
162,8
|
|
|
|
162,8
|
+46,2
|
+39,9
|
|
Hạ
Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
147,8
|
|
|
|
147,8
|
+96,6
|
+113,7
|
|
Tam
Nông, TX. Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
25,7
|
|
|
|
25,7
|
+25,7
|
+25,7
|
|
Thanh
Ba, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
keo mùa thu
|
19,4
|
|
|
|
19,4
|
-15,5
|
+18,9
|
|
Tân
Sơn
|
III
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
720,3
|
121,3
|
|
|
841,6
|
+311,7
|
+514,7
|
121,3
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng
|
2
|
Rầy
xanh
|
321,0
|
|
|
|
321,0
|
+79,5
|
-653,8
|
|
Hạ
Hòa, Yên Lập, Tân Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
242,5
|
|
|
|
242,5
|
-562,5
|
-360,7
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba, Yên Lập
|