Báo cáo tình hình SVGH kỳ 33
Toàn tỉnh - Tháng 8/2020

(Từ ngày 07/08/2020 đến ngày 13/08/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  33/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 13 tháng 08 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 7 tháng 8 năm 2020 đến ngày 13 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 27,5 - 30,50 C; Cao nhất: 30 - 350 C;Thấp nhất: 25 - 260 C.

Độ ẩm trung bình: 80 - 85%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 67 - 75%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đòng già -  trỗ

6.954,8

Trung

Đứng cái - làm đòng

18.530,2

Tổng:

25.485

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

6 lá - trỗ cờ - làm hạt

4.210

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 5/8

Đêm 6/8

Đêm 7/8

Đêm 8/8

Đêm 9/8

Đêm 10/8

Đêm 11/8

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

8

10

12

17

18

17

18

Rầy xanh đuôi đen

3

3

7

4

1

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

2

3

3

2

3

3

Trưởng thành  sâu CLN

2

1

2

2

2

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

3

3

2

1

Rầy Nâu nhỏ

1

1

1

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

1

2

2

3

Trưởng thành  sâu CLN

1

1

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

5

1

3

1

3

1

0

Trưởng thành  sâu CLN

7

3

4

0

0

3

0

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

3

5

4

5

5

9

9

Rầy lưng trắng

7

13

11

14

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

7

5

7

9

7

10

Trưởng thành  sâu CLN

5

7

6

8

11

10

13

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

Sâu CLN

Lúa sớm

1,6-10,7

16-36

71

176

115

57

13

5

437

RCL

10,6-44

120-400

1.750

12

18

28

75

34

167

Sâu CLN

Lúa trung

5,2-17

21-40

56-72;cá biệt 120

193

396

212

66

12

2

9

890

RCL

16,8-91

105-770

1.200

12

18

37

80

74

221

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - trỗ)

1

Sâu CLN

1,6 - 10,7

16 - 36

T3,4

Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, TP.Việt Trì

2

Bệnh khô vằn

1,7 - 7,6

12,7 - 25

Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, TP.Việt Trì

3

Trứng sâu đục thân 2C

0,1 - 0,8

Phù Ninh

4

Sâu đục thân 2C

0,05 - 0,7

1,0 - 2,5

T5,N

Phù Ninh

5

Trưởng thành sâu ĐT2C

0,01 - 0,09

0,3 - 1,0

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba

6

Rầy các loại

10,6 - 44

120 - 400

1.750(YL)

T4,5

Yên Lập

7

Bệnh ĐSVK

0,6 - 4,5

10 - 20

TP.Việt Trì, Tam Nông, Thanh Ba, Lâm Thao

8

Chuột

0,1 - 0,3

1,9 - 4,0

Thanh Ba, Yên Lập, 

I.b

Lúa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Sâu CLN

5,2 - 17

21 - 40

56 - 72(PT,TN,ĐH,LT);cá biệt 120(TB)

T1,2,3

12/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh khô vằn

1,0 - 5,1

10,7 - 24

Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TP.Việt Trì, Thanh Thủy

3

Rầy các loại

16,8 - 91

105 - 770

1.200(YL)

T4,5

Yên Lập, Thanh Sơn

4

Chuột

0,1 - 0,9

2,0 - 4,0

Yên Lập, TP.Việt Trì, Tam Nông, Lâm Thao

5

Bệnh ĐSVK

0,5 - 4,0

8,0 - 12

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, TP.Việt Trì

6

Bệnh sinh lý

0,8 - 1,0

6,8 - 11,5

Yên Lập

7

Trưởng thành sâu ĐT2C

0,03 - 0,06

0,1 - 1,0

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 6 lá - trỗ cờ - làm hạt)

1

Sâu keo mùa thu

0,2 - 1,5

6

Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

1,0 - 6,6

8,0 - 14,4

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0,8 - 1,9

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

0,4 - 3,0

4,4 - 8,0

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

0,6 - 3,0

4,0 - 6,0

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

IV

Cây lâm ngiệp - Bồ đề

1

Sâu xanh ăn lá

45 - 50

100 - 200

T4

Tân Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đòng già - trỗ)

1

Sâu CLN

778,2

442,3

1.220,5

2.428

Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, TP.Việt Trì

2

Bệnh khô vằn

589,9

536,6

1.126,5

578,4

Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, TP.Việt Trì

3

Trứng sâu đục thân 2C

70,5

87,7

17,7

175,9

175,9

105,5

Phù Ninh

4

Sâu đục thân 2C

87,7

87,7

Phù Ninh

5

Trưởng thành sâu ĐT2C

16,2

16,2

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba

6

Rầy các loại

35,9

53,8

89,7

53,8

Yên Lập

7

Bệnh ĐSVK

120,5

120,5

141

TP.Việt Trì, Tam Nông, Thanh Ba, Lâm Thao

8

Chuột

48,1

48,1

Thanh Ba, Yên Lập, 

I.b

Lúa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Sâu CLN

3.427,6

2.720,7

883,2

7.031,5

5.456

12/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh khô vằn

861,7

76,1

937,8

90,7

Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TP.Việt Trì, Thanh Thủy

3

Rầy các loại

125,6

125,6

Yên Lập, Thanh Sơn

4

Chuột

116,6

116,6

Yên Lập, TP.Việt Trì, Tam Nông, Lâm Thao

5

Bệnh ĐSVK

105,8

105,8

101,5

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, TP.Việt Trì

6

Bệnh sinh lý

72

72

Yên Lập

7

Trưởng thành sâu ĐT2C

25,2

25,2

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 6 lá - trỗ cờ - làm hạt)

1

Sâu keo mùa thu

25,2

9,7

9,7

9,7

Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

51,2

51,2

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ cánh tơ

805

805

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

529,9

529,9

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

241,5

241,5

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

IV

Cây lâm ngiệp - Bồ đề

1

Sâu xanh ăn lá

35

85

120

100

Tân Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 1,6 - 10,7 con/m2, cao 16 - 36 con/m2; diện tích nhiễm 1.220,5 ha (Nhiễm nhẹ 778,2 ha, trung bình 442,3 ha); tăng so với CKNT 1.220,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 2.428 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,7 - 7,6 %, cao 12,7 - 25 %; diện tích nhiễm 1.126,3 ha (Nhiễm nhẹ 589,9 ha, trung bình 536,6 ha); giảm so với CKNT 897,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 578,4 ha.

- Sâu đục thân hai chấm: Mật độ trứng phổ biến 0,1-0,8 con/m2; diện tích nhiễm trứng 175,9 ha (Nhiễm nhẹ 70,5 ha, trung bình 87,7 ha, nặng 17,7 ha (Phù Ninh)) tại Phù Ninh; tăng so với CKNT 139,9 ha. Tỷ lệ dảnh hại phổ biến 0,05 - 0,7%, cao 1,0 - 2,5%; diện tích nhiễm 87,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 45,7 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 10,6 - 44 con/m2, cao 120 - 400 con/m2, cục bộ 1.750 con/m2 (Yên Lập); diện tích nhiễm 89,7 ha (Nhiễm nhẹ 35,9 ha, trung bình 53,8 ha) tại Yên Lập; tăng so với CKNT 62,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 53,8 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,6 - 4,5 %, cao 10 - 20 %; diện tích nhiễm 120,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì, Tam Nông, Thanh Ba, Lâm Thao; tăng so với CKNT 12,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 141 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,3 %, cao 1,9 - 4,0 %; diện tích bị hại 48,1 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Thanh Ba, Yên Lập; giảm so với CKNT 27,2 ha.

* Trên lúa trung:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 5,2 - 17 con/m2, cao 21 - 40 con/m2, cục bộ 56 - 72 con/m2 (TX. Phú Thọ, Tam Nông, Đoan Hùng, Lâm Thao), cá biệt 120 con/m2 (Thanh Ba). Diện tích nhiễm 7.031,5 ha (Nhiễm nhẹ 3.427,6 ha, trung bình 2.720,7 ha, nặng 883,2 ha (Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba, Hạ Hòa, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng)); tăng so với CKNT 6.275,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 5.456 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,0 - 5,1%, cao 10,7 - 24%; diện tích nhiễm 937,8 ha (Nhiễm nhẹ 861,7 ha, trung bình 76,1 ha); giảm so với CKNT 856,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 90,7 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 16,8 - 91 con/m2, cao 105 - 770 con/m2, cục bộ 1.200 con/m2 (Yên Lập); diện tích nhiễm 125,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 31,1 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,9 %, cao 2,0 - 4,0 %; diện tích bị hại 116,6 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Yên Lập, TP. Việt Trì, Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 101,3 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,5 - 4,0%, cao 8,0 - 12%; diện tích nhiễm 105,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, TP. Việt Trì; giảm so với CKNT 282,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 101,5 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 0,8 - 1,0 %, cao 6,8 - 11,5 %; diện tích nhiễm 72 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập; giảm so với CKNT 460,5 ha.

- Sâu đục thân hai chấm: Mật độ trưởng thành phổ biến 0,03 - 0,06 con/m2, cao 0,1 - 1,0 con/m2; diện tích nhiễm 25,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 25,2 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,2 - 1,5 con/m2, cao 6,0 con/m2; diện tích nhiễm 34,9 ha (Nhiễm nhẹ 25,2 ha, trung bình 9,7 ha) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 34,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 9,7 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,0 - 6,6 %, cao 8,0 - 14,4 %; diện tích nhiễm 51,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông, TX. Phú Thọ, Thanh Thủy, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 12,9 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 1,9 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 805 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn,  Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 291,7 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,0 %, cao 4,4 - 8,0 %; diện tích nhiễm 529,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 213,4 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 241,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 489,6 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 45 - 50 con/cây, cao 100 - 200 con/cây, phát dục chủ yếu tuổi 4. Diện tích nhiễm 120 ha (Nhiễm nhẹ 35 ha, trung bình 85 ha) tại xã Lai Đồng, Thu Ngạc, Thu Cúc, Đồng Sơn - Tân Sơn; tăng so với CKNT 120 ha. Diện tích đã phòng trừ 100 ha.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Do trong kỳ phòng trừ vừa qua một số diện tích phun xong gặp mưa và một số diện tích do mật độ sâu cao nên vẫn còn sâu non tiếp tục gây hại trên trà lúa mùa trung trong kỳ tới, mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá hoàn toàn nếu thời tiết tiếp tục mưa và không được phòng trừ kịp thời, ảnh hưởng đến sinh trưởng và năng suất lúa Mùa.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong thời gian tới, nếu thời tiết có mưa rào và dông lốc bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ đến g bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).

- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, kết hợp với bón đón đòng trên trà mùa trung bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ, cần phải theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Sâu đục thân hai chấm: Trưởng thành tiếp tục đẻ trứng, sâu non nở và gây hại mạnh từ 15/8 trở đi, có thể gây bông bạc trên trà sớm và héo dảnh trên trà mùa trung.

- Ngoài ra: Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác. Sâu keo mùa thu hại cục bộ.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Hd-Fortuner 150 EC, Indogold 150 SC, Rigell 800 WG, Dylan 2.0EC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG,...). Theo dự báo của đài khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc trong kỳ tới trời tiếp tục có mưa rào và dông trên diện rộng. Những diện tích phun xong gặp mưa cần kiểm tra lại, nếu mật độ sâu còn cao vượt ngưỡng thì nhất thiết phải phun lại lần 2.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG,Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,  Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ...

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

* Các đối tượng khác:  Tiếp tục theo dõi rầy các loại, sâu đục thân và diệt chuột tập trung lần 2 trong giai đoạn lúa làm đòng.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Sâu CLN

778,2

442,3

1.220,5

-2.043,8

+1.220,5

2.428

Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, TP.Việt Trì

2

Bệnh khô vằn

589,9

536,6

1.126,5

+801,3

-897,7

578,4

Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, TP.Việt Trì

3

Trứng sâu đục thân 2C

70,5

87,7

17,7

175,9

175,9

+175,9

+139,9

105,5

Phù Ninh

4

Sâu đục thân 2C

87,7

87,7

+87,7

+45,7

Phù Ninh

5

Trưởng thành sâu ĐT2C

16,2

16,2

+16,2

+16,2

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba

6

Rầy các loại

35,9

53,8

89,7

+89,7

+62,3

53,8

Yên Lập

7

Bệnh ĐSVK

120,5

120,5

-44,1

+12,5

141

TP.Việt Trì, Tam Nông, Thanh Ba, Lâm Thao

8

Chuột

48,1

48,1

-10,4

-27,2

Thanh Ba, Yên Lập, 

I.b

Lúa trung

1

Sâu CLN

3.427,6

2.720,7

883,2

7.031,5

+7.016,9

+6.275,6

5.456

12/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh khô vằn

861,7

76,1

937,8

+937,8

-856,7

90,7

Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TP.Việt Trì, Thanh Thủy

3

Rầy các loại

125,6

125,6

+125,6

+31,1

Yên Lập, Thanh Sơn

4

Chuột

116,6

116,6

-67,9

-101,3

Yên Lập, TP.Việt Trì, Tam Nông, Lâm Thao

5

Bệnh ĐSVK

105,8

105,8

-14

-282,1

101,5

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Ba, TP.Việt Trì

6

Bệnh sinh lý

72

72

-70

-460,5

Yên Lập

7

Trưởng thành sâu ĐT2C

25,2

25,2

+25,2

+25,2

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ

II

Cây ngô - Hè thu

1

Sâu keo mùa thu

25,2

9,7

9,7

+34,9

+34,1

9,7

Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

51,2

51,2

+29,2

-12,9

Tam Nông, TX. Phú Thọ, Đoan Hùng, Thanh Thủy

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

805

805

+209

-291,7

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

529,9

529,9

-87

+213,4

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

241,5

241,5

-66,8

-489,6

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề

1

Sâu xanh ăn lá

35

85

120

+120

+120

100

Tân Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...