Báo cáo tình hình SVGH kỳ 32
Toàn tỉnh - Tháng 8/2020

(Từ ngày 31/07/2020 đến ngày 06/08/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  32/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 6 tháng 08 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 31 tháng 7 năm 2020 đến ngày 6 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 27 - 28,50 C; Cao nhất:29 - 310 C;Thấp nhất:25 - 260 C.

Độ ẩm trung bình: 78,5 - 83%; Cao nhất: 90 - 93%; Thấp nhất: 67 - 73%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Do chịu ảnh hưởng của hoàn lưu phía Tây cơn bão số 2 nên có mưa vừa đến mưa rất to (1-5/8).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đứng cái - làm đòng

6.954,8

Trung

Đứng cái - làm đòng

18.484,6

Tổng:

25.439,4

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Trỗ cờ - làm hạt

3.928

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 29/7

Đêm 30/7

Đêm 31/7

Đêm 1/8

Đêm 2/8

Đêm 3/8

Đêm 4/8

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

4

4

10

11

13

4

4

Rầy lưng trắng

0

3

0

0

0

0

0

Rầy xanh đuôi đen

0

4

2

2

1

2

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

2

1

3

3

2

2

Trưởng thành  sâu CLN

2

0

0

2

0

1

2

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

5

3

1

0

3

2

0

Rầy Nâu nhỏ

0

0

1

0

1

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

0

1

2

4

3

4

0

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

0

0

0

0

2

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

0

0

0

3

0

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

12

10

8

7

5

3

2

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

10

14

13

11

7

5

3

Trưởng thành  sâu CLN

14

13

17

14

9

6

3

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

Sâu CLN

Lúa sớm

8,0 - 12

20 - 40

56 - 80

172

89

8

3

4

5

281

Sâu CLN

Lúa trung

2,1 - 8,0

12 - 20

75

39

4

6

14

15

153

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Sâu CLN

8,0 - 12

20 - 40

56 - 80 (LT,TN,PN)

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Hạ Hòa, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bệnh ĐSVK

0,4 - 5,6

11,4 - 12

24 - 35 (LT,TN)

Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba

3

Bệnh khô vằn

1,2 - 8,0

12,4 - 20

Lâm Thao, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Chuột

0,1 - 0,3

1,0 - 4,2

Lâm Thao, Thanh Ba, Yên Lập

I.b

Lúa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Bệnh ĐSVK

2,5 - 8,8

15 - 20

Tam Nông,Lâm Thao, Thanh Ba

2

Chuột

0,3 - 1,0

2,2 - 5,4

Đoan Hùng, Lâm Thao, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh sinh lý

1,2 - 6,8

12

Yên Lập

4

Rầy các loại

12 - 80

320 - 640

1050(ThS)

Thanh Sơn

5

Sâu CLN

2,1 - 8,0

12 - 20

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Trỗ cờ - làm hạt)

1

 Bệnh khô vằn

0,7 - 3,0

8,0 - 13,3

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,7 - 3,2

4,0 - 8,0

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

2

Bọ cánh tơ

0,6 - 2,8

5,0 - 7,0

Đoan Hùng, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Rầy xanh

0,6 - 1,7

4,0 - 7,0

Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Sâu CLN

1.387,9

1.551,1

325,3

3.264,3

712

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Hạ Hòa, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bệnh ĐSVK

139

25,6

164,6

56,3

Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba

3

Bệnh khô vằn

325,2

325,2

Lâm Thao, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Chuột

58,5

58,5

Lâm Thao, Thanh Ba, Yên Lập

I.b

Lúa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Bệnh ĐSVK

101,5

18,3

119,8

43,3

Tam Nông,Lâm Thao, Thanh Ba

2

Chuột

184,5

184,5

Đoan Hùng, Lâm Thao, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh sinh lý

142

142

Yên Lập

4

Rầy các loại

69,4

69,4

Thanh Sơn

5

Sâu CLN

14,6

14,6

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: trỗ cờ - làm hạt)

1

 Bệnh khô vằn

22

22

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

616,9

616,9

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

2

Bọ cánh tơ

596

596

Đoan Hùng, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Rầy xanh

308,3

308,3

Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 8,0 - 12 con/m2, cao 20 - 40 con/m2, cục bộ 56 - 80 con/m2 (Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh); diện tích nhiễm 3.264,3 ha (Nhiễm nhẹ 1.387,9 ha, trung bình 1.551,1 ha, nặng 325,3 ha (Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba, Phù Ninh)); tăng so với CKNT 2.315,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 712 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,4 - 5,6 %, cao 11,4 - 12 %, cục bộ 24 - 35% (Bản Nguyên, Vĩnh Lại - Lâm Thao; Lam Sơn - Tam Nông); diện tích nhiễm 164,6 ha (Nhiễm nhẹ 139 ha, trung bình 25,6 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba; tăng so với CKNT 146,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 56,3 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 8,0 %, cao 12,4 - 20 %; diện tích nhiễm 325,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 534,1 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,3 %, cao 1,0 - 4,2 %; diện tích bị hại 58,5 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Lâm Thao, Thanh Ba, Yên Lập; giảm so với CKNT 104,9 ha.

* Trên lúa trung:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 2,5 - 8,8%, cao 15 - 20%; diện tích nhiễm 119,8 ha (Nhiễm nhẹ 101,5 ha, trung bình 18,3 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba; tăng so với CKNT 95,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 43,3 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,3 - 1,0 %, cao 2,2 - 5,4 %; diện tích bị hại 184,5 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Đoan Hùng, Lâm Thao, Yên Lập, Thanh Ba; tăng so với CKNT 50,1 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 6,8 %, cao 12 %; diện tích nhiễm 142 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập; tăng so với CKNT 104 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 12 - 80 con/m2, cao 320 - 640 con/m2, cục bộ 1.050 con/m2 (Thanh Sơn); diện tích nhiễm 69,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn; tăng so với CKNT 69,4 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 2,1 - 8,0 con/m2, cao 12 - 20 con/m2; diện tích nhiễm 14,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 1.862,3 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,7 - 3,0 %, cao 8,0 - 13,3 %; diện tích nhiễm 22 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 49 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 3,2 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 616,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 174 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,8 %, cao 5,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 596 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê,  Thanh Sơn; giảm so với CKNT 127,7 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 1,7 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 308,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 366,5 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Sâu non nở, di chuyển và gây hại rải rác, mật độ trung bình 40 - 50 con/cây, cao 70 - 80 con/cây, phát dục chủ yếu tuổi 3 - 4.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành lứa 6 tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng trên các trà lúa, sâu non tiếp tục nở rộ và gây hại trên các trà lúa trong tuần tới, mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá hoàn toàn nếu thời tiết tiếp tục mưa và không được phòng trừ kịp thời, ảnh hưởng đến sinh trưởng và năng suất lúa Mùa.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong thời gian tới, bệnh tiếp tục phát sinh, lây lan nhanh, sau đợt mưa lớn. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đang trong giai đoạn làm đòng, đặc biệt là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).

- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, kết hợp với bón đón đòng bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ đến trung bình,....

- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ, cần phải theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Ngoài ra: Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại cục bộ, sâu đục thân hại rải rác đối với lúa trỗ sớm.

1.2. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Hd-Fortuner 150 EC, Indogold 150 SC, Rigell 800 WG, Dylan 2.0EC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG,...). Dự báo mưa diện rộng vẫn tiếp tục diễn ra trong những ngày tới, do đó thời điểm phòng trừ đối với các trà có thể kéo dài, trà Mùa sớm đến 8/8, trà Mùa trung đến 12/8, có thể tăng nồng độ thuốc hoặc hỗn hợp thuốc để tăng hiệu quả. Những diện tích phun xong gặp mưa cần kiểm tra lại, nếu mật độ sâu còn cao vượt ngưỡng thì nhất thiết phải phun lại.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

* Các đối tượng khác:  Tiếp tục theo dõi rầy các loại, sâu đục thân và diệt chuột tập trung lần 2 trong giai đoạn lúa làm đòng.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Sâu CLN

1.387,9

1.551,1

325,3

3.264,3

+3.264,3

+2.315,3

712

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Hạ Hòa, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bệnh ĐSVK

139

25,6

164,6

+109

+146,5

56,3

Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba

3

Bệnh khô vằn

325,2

325,2

+309,6

-534,1

Lâm Thao, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Chuột

58,5

58,5

-198,8

-104,9

Lâm Thao, Thanh Ba, Yên Lập

I.b

Lúa trung

1

Bệnh ĐSVK

101,5

18,3

119,8

+105,2

+95,6

43,3

Tam Nông,Lâm Thao, Thanh Ba

2

Chuột

184,5

184,5

-137,8

+50,1

Đoan Hùng, Lâm Thao, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh sinh lý

142

142

-75,4

+104

Yên Lập

4

Rầy các loại

69,4

69,4

+69,4

+69,4

Thanh Sơn

5

Sâu CLN

14,6

14,6

-26,9

-1.862,3

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu

1

 Bệnh khô vằn

22

22

+5,5

-49

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

616,9

616,9

-250,8

+174

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

2

Bọ cánh tơ

596

596

-547,3

-127,7

Đoan Hùng, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Rầy xanh

308,3

308,3

-246,4

-366,5

Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...