Rệp |
2,2 |
6 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Rầy xanh |
Chè
(tận thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô
(trỗ - phun râu- kết hạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK |
Rau
(PT thân lá ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Sương mai |
Bí xanh
(Tạo quả - thu hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Rầy xanh |
Chè
(tận thu)
|
1-2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ cánh tơ |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ xít muỗi |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Nhện đỏ |
2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô
(trỗ - phun râu- kết hạt) |
4-8 |
16 |
22,3 |
22,3 |
|
|
+22,3 |
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh khô vằn |
6 |
14 |
8,9 |
8,9 |
|
|
+8,9 |
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Châu chấu |
0,2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu đục thân, bắp |
2-4 |
8 |
|
|
|
|
-12,7 |
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh thối nhũn VK |
Rau
(PT thân lá) |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ nhảy |
0 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu xanh |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sương mai |
Bí xanh
(Tạo quả - thu hoạch) |
4 |
14 |
13 |
13 |
|
|
+13 |
|
Văn Lang |
|
Rệp |
2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu, ..gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra, rệp cờ, chuột, sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ … hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, sâu tơ,… hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rệp hại cục bộ mức hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, nhện trắng, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh thối đốt thân, bọ trĩ, giòi đục lá, …hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm xám, bệnh thán thư,... gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, chuột, sâu ăn lá, rệp cờ, châu chấu, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rệp, bệnh sương mai, … hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh thối đốt thân, bệnh héo xanh vi khuẩn hại cục bộ, mức hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, sâu xanh … hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 24 tháng 11 năm 2015
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Đỗ Thị Thuỳ Dương |
Các thông báo sâu bệnh khác
|