Thông báo tình hình SB Tuần 10
Việt Trì - Tháng 3/2014

(Từ ngày 03/03/2014 đến ngày 09/03/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                      Số: 10 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 03 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20, Cao: 22, Thấp:16

Độ ẩm trung bình:70, Cao: 75, Thấp:65

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác:. Trong tuần có mưa phùn, trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 300ha, GĐST: Đẻ nhánh.

* Lúa xuân muộn: 1100ha, GĐST: hồi xanh - Đẻ nhánh

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

6.25

33.30

Bệnh sinh lý (vàng lá)

6.25

33.30

Bọ trĩ

57.033

586.00

Ốc bươu vàng

0.267

3.00

Ruồi đục nõn

0.277

8.30

Lúa muộn (hồi xanh- đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2.00

20.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3.40

20.00

Bọ trĩ

6.90

78.00

Ốc bươu vàng

0.30

3.00

Ruồi đục nõn

1.065

6.60


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

6.25

33.30

Bệnh sinh lý (vàng lá)

6.25

33.30

Bọ trĩ

57.033

586.00

Ốc bươu vàng

0.267

3.00

Ruồi đục nõn

0.277

8.30

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn (hồi xanh- ĐN)

2.00

20.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3.40

20.00

Bọ trĩ

6.90

78.00

Ốc bươu vàng

0.30

3.00

Ruồi đục nõn

1.065

6.60

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

6.25

33.30

51.923

40.385

TB: 11.538

46.154

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

6.25

33.30

51.923

40.385

TB: 11.538

46.154

3

Ốc bươu vàng

0.267

3.00

11.538

11.538

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2.00

20.00

79.471

79.471

79.471

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa muộn (Đẻ nhánh)

3.40

20.00

281.057

281.057

281.057

3

Ốc bươu vàng

0.30

3.00

140.529

140.529

70.264

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa xuân sớm:  - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

                                     - Bệnh sinh lý nghẹt rễ, sinh lý vàng lá gây hại nhẹ - TB.

                                   - Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

* Trên lúa xuân muộn:- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

                                   - Bệnh sinh lý nghẹt rễ, sinh lý vàng lá gây hại nhẹ - TB.

* Biện pháp xử lý:

   - Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên Lúa - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - TB.

                   -  Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại nhẹ -TB.

                   - Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ - TB.

                   - Rầy các loại gây hại nhẹ.

                

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

        Đỗ Thị Huyền                                                                                                                              Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...