Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 5 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 33oC Cao: 36 oC .Thấp: 30 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 55%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng đêm có mưa rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: chín- thu hoạch
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: làm hạt - chín sữa.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà muộn:
Nưu số 7,NƯ 838, , KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; trỗ bông –chắc xanh
|
Rầy các loại
|
11,67
|
80
|
T3,4,5
|
Bệnh bạc lá
|
0,29
|
8,8
|
C1,3,5
|
Đen lép hạt
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4,95
|
22,6
|
C1,3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,03
|
0,8
|
T4,5
|
2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; chắc xanh – đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
9,23
|
90
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,99
|
20,2
|
C1,3,5
|
Đen lép hạt
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
3. Ngô:
Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…, chín sữa
|
Sâu đục thân
|
0,69
|
5,2
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Khô vằn
|
2,59
|
20
|
|
4. Chè:
Giống: LDP1, LDP2, PH1…
Sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
|
Bệnh đốm nâu
|
0,22
|
4,2
|
|
Rầy xanh
|
1,91
|
10,2
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,94
|
5,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,58
|
5,2
|
|
Nhện đỏ
|
1,48
|
6,2
|
|
5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0,2
|
4,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,93
|
6,0
|
|
Bệnh loét
|
0,43
|
3,2
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,35
|
4,2
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST trắc xanh-đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
29
|
|
|
7
|
14
|
8
|
|
|
|
9.23
|
90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
726
|
678
|
13
|
24
|
11
|
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838, KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97-GĐST: trỗ bông-trắc xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
27
|
|
|
6
|
9
|
12
|
|
|
|
11,67
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1650
|
1621
|
11
|
9
|
9
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
750
|
694
|
14
|
25
|
17
|
|
|
|
|
4,64
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
Ngô: chín sữa
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
Bưởi: phát triển quả
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 5 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; Trắc xanh-đỏ đuôi
|
16-63
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh Khô vằn
|
4,8-14,2
|
20
|
51,94
|
51,94
|
|
|
+51,94
|
4,54
|
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Trà
muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; trỗ bông-trắc xanh
|
32-49
|
80
|
|
|
|
|
-103,01
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5,6-16
|
22,6
|
819,41
|
718,59
|
100,82
|
|
-217,67
|
|
|
3
|
SĐT
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
0,29
|
8,8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khô vằn
|
Ngô
|
4-14
|
20
|
17,46
|
17,46
|
|
|
-17,98
|
8,73
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
2-4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè
|
4,8-7,8
|
10,2
|
193,52
|
193,52
|
|
|
-218,01
|
83,64
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2,4-4,2
|
5,2
|
26,25
|
26,25
|
|
|
- 205,85
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2-4,2
|
5
|
83,64
|
83,64
|
|
|
+83,64
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
3,6-5
|
6,2
|
148,4
|
148,4
|
|
|
+23,03
|
|
|
1
|
Nhện đỏ
|
Bưởi
|
1,6-4,8
|
6,0
|
52,1
|
52,1
|
|
|
+52,1
|
52,1
|
|
2
|
Bệnh loét
|
2-2,6
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh chảy gôm
|
2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
3-3,2
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ruộng bị hại nhẹ (Vân Đồn, Hùng Long, Tiêu Sơn…). Bệnh đen lép hạt, bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Lúa trà muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại gây hại hại nhẹ (Vân Đồn). Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ(4-8%)
- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- TB, cục bộ ổ hại nặng. Nhện đoe, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ruồi đục trái phát sinh gây hai nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Chỉ đạo phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng (Bệnh khô vằn, bạc lá, rầy các loại, ….)
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình trên trà lúa muộn.
- Ngô: Sâu đục thân - đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bệnh đốm nâu, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm , bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 22 tháng 5 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|