Thoogn báo kỳ 21
Đoan Hùng - Tháng 5/2012

(Từ ngày 21/05/2012 đến ngày 27/05/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 đến ngày 27  tháng 5  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 33oC Cao: 36  oC .Thấp: 30 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 55%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng đêm có mưa rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.

+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: chín- thu hoạch

+ Trà muộn: diện  tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi.

- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: làm hạt - chín sữa.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 1. Trà muộn:

Nưu số 7,NƯ 838, ,  KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; trỗ bông –chắc xanh

 Rầy các loại

11,67

80

T3,4,5

Bệnh bạc lá

0,29

8,8

C1,3,5

Đen lép hạt

Bệnh khô vằn

4,95

22,6

C1,3,5

Bọ xít dài

Sâu đục thân

0,03

0,8

T4,5

 2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; chắc xanh – đỏ đuôi

Rầy các loại

9,23

90

T4,5

Sâu đục thân

Bệnh khô vằn

3,99

20,2

C1,3,5

Đen lép hạt

Bọ xít dài

3. Ngô:

Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…, chín sữa

Sâu đục thân

0,69

5,2

Bệnh đốm lá nhỏ

Khô vằn

2,59

20

4. Chè:

Giống: LDP1, LDP2, PH1…

Sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

Bệnh đốm nâu

0,22

4,2

Rầy xanh

1,91

10,2

Bọ cánh tơ

0,94

5,0

Bọ xít muỗi

0,58

5,2

Nhện đỏ

1,48

6,2

5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0,2

4,0

Nhện đỏ

0,93

6,0

Bệnh loét

0,43

3,2

Sâu vẽ bùa

0,35

4,2


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Chuột

1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST trắc xanh-đỏ đuôi

 Rầy các loại

29

7

14

8

9.23

90

Bệnh khô vằn

726

678

13

24

11

3,9

 Chuột

 2. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838,  KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97-GĐST: trỗ bông-trắc xanh

 

 Rầy các loại

27

6

9

12

11,67

80

Bệnh bạc lá

1650

1621

11

9

9

1,01

Bệnh khô vằn

750

694

14

25

17

4,64

 Khô vằn

 Ngô: chín sữa

336

2,59

20,0

Đốm lá nhỏ

Sâu đục thân

0,53

8,0

Rầy xanh

  Chè: phát triển búp – thu hoạch

750

1,91

10,2

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

0,94

5,0

Bọ xít muỗi

750

0,58

5,2

Nhện đỏ

750

1,48

6,2

Bệnh chảy gôm

 Bưởi: phát triển quả

150

0,2

4,0

Bệnh loét

568

0,93

6,0

Nhện đỏ

568

0,43

3,2

Sâu vẽ bùa

568

0,35

4,2

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 21  đến ngày 27 tháng 5  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 Rầy các loại

Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97;  Trắc xanh-đỏ đuôi

16-63

90

2

Bệnh Khô vằn

4,8-14,2

20

51,94

51,94

+51,94

4,54

1

 Rầy các loại

2. Trà

muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; trỗ bông-trắc xanh

32-49

80

-103,01

2

Bệnh khô vằn

5,6-16

22,6

819,41

718,59

100,82

-217,67

3

SĐT

1,2

4

Bệnh bạc lá

0,29

8,8

1

Khô vằn

Ngô

4-14

20

17,46

17,46

-17,98

8,73

2

Sâu đục thân

2-4

8,0

1

Rầy xanh

Chè

4,8-7,8

10,2

193,52

193,52

-218,01

83,64

2

Bọ xít muỗi

2,4-4,2

5,2

26,25

26,25

- 205,85

3

Bọ cánh tơ

2-4,2

5

83,64

83,64

+83,64

4

Nhện đỏ

3,6-5

6,2

148,4

148,4

+23,03

1

Nhện đỏ

Bưởi

1,6-4,8

6,0

52,1

52,1

+52,1

52,1

2

Bệnh loét

2-2,6

3,2

3

Bệnh   chảy gôm

2

4,0

4

Sâu vẽ bùa

3-3,2

4,2

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trà trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ruộng bị hại nhẹ (Vân Đồn, Hùng Long, Tiêu Sơn…). Bệnh đen lép hạt, bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Lúa trà muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại gây hại hại nhẹ (Vân Đồn). Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ(4-8%)

- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- TB, cục bộ ổ hại nặng. Nhện đoe, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ruồi đục trái phát sinh gây hai nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

            - Chỉ đạo phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

            - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng (Bệnh khô vằn, bạc lá, rầy các loại, ….)

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình trên trà lúa muộn.

- Ngô: Sâu đục thân - đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bệnh đốm nâu, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm , bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh  gây hại rải rác.

Người tập hợp

                               Lại Thị Lan

Ngày 22  tháng 5 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...