Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11 và BPPT
Toàn tỉnh - Tháng 11/2019

(Từ ngày 01/10/2019 đến ngày 31/10/2019)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 345 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày  01 tháng 11 năm 2019

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2019

Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2019


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 10/2019:

1. Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 810,3 ha (Nhiễm nhẹ 376 ha, trung bình 253,5 ha, nặng 180,8 ha (Tam Nông)); tăng so với CKNT 810,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 422,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 50,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 23,9 ha.

2. Trên rau đông:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 32,9 ha (Nhiễm nhẹ 21,4 ha, trung bình 11,5 ha); giảm so với CKNT 4,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 12 ha.

- Bọ  nhảy: Diện tích nhiễm 15,3 ha (Nhiễm nhẹ 11,8 ha, trung bình 3,5 ha); giảm so với CKNT 12 ha. Diện tích đã phòng trừ 5,4 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 7,5 ha (Nhiễm nhẹ 5 ha, trung bình 2,5 ha); tăng so với CKNT 5,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 2,5 ha.

- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.388 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 265,6 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 878,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 664,1 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 901,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 37,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 176,6 ha.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 11/2019:

1. Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá, khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra: Rệp cờ, sâu đục thân, bắp hại rải rác, chuột gây hại cục bộ (Lưu ý những diện diện tích trồng ngô gần khu vực trồng cỏ voi chăn nuôi trâu bò có khả năng gây hại nặng).

2. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu:

+ Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua ngọt để bắt diệt trưởng thành.  

+ Biện pháp hoá học:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... . Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Thumb 0.5SL, DuPontTMKocide 46.1WG, ....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Kamsu 2SL, Oxycin 100WP, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Saipan 2SL, Miksabe 100WP, Tilsom 400SC, Bonny 4SL,...

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Cắt tỉa, vệ sinh vườn cho những diện tích bưởi đã thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2019 đến ngày 31 tháng 10 năm 2019)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0,6 - 1,4

2,0 - 5,0; CB8(TN)

810,3

376

253,5

180,8

810,3

422,8

Tam Nông, Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Thủy,  Hạ Hòa, Phù Ninh, Việt Trì,  Lâm Thao, Yên Lập

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0,7 - 3,6

7,0 - 16,5

50,6

50,6

-23,9

Tam Nông

3

Sâu xanh

Rau đông

0,4 - 2,4

3,0 - 7,0

32,9

21,4

11,5

-4,7

12

Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Phú Thọ, Thanh Sơn

4

Bọ nhảy

2,8 - 8,7

14,5 - 20; CB40(LT)

15,3

11,8

3,5

-12

5,4

Lâm Thao, Tam Nông

5

Bệnh sương mai

0,2 - 3,5

6,6 - 12,5

7,5

5

2,5

5,9

2,5

Tam Nông

6

Sâu tơ

1,0 - 6,0

12 - 15

2

2

-0,9

Lâm Thao

7

Bọ xít muỗi

Chè

0,3 - 3,4

4,0 - 8,0

1.388

1.388

265,6

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê

8

Bọ cánh tơ

0,2 - 2,8

4,0 - 8,0

878,2

878,2

-664,1

Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập

9

Rầy xanh

0,5 - 2,5

4,0 - 10

901,1

901,1

-37,3

Tân Sơn,  Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...