Thông báo tình hình SVGH kỳ 48
Đoan Hùng - Tháng 11/2021

(Từ ngày 29/11/2021 đến ngày 05/12/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 05/12/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 16-18oC; Cao: 24oC; Thấp: 11oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 82%. Thấp: 59%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST:  .

- Chè: Đốn.

- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín -  thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: Xoáy nõn - Làm hạt

Bệnh khô vằn

1.933

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.80

9.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.50

4.00

2. Bưởi: Chín -  thu hoạch

Bệnh sẹo

Rệp sáp

0.46

2.70

Ruồi đục quả

0.19

1.20

Sâu vẽ bùa

Bệnh khô lá

3. Keo: Phát triển thân cành lá

Mối

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá

Bệnh khô vằn


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô:  Xoáy nõn - Làm hạt

1.933

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.80

9.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.50

4.00

Bệnh sẹo

2.  Bưởi: Chín -  thu hoạch

Rệp sáp

0.46

2.70

Ruồi đục quả

0.19

1.20

Sâu vẽ bùa

Bệnh khô lá

3. Phát triển thân cành lá

Mối

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Xoáy nõn - Làm hạt

1.933

12.00

23.112

23.112

-23.112

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.80

9.00

Các xã, thị trấn

3

Rệp cờ

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

0.50

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sẹo

2. Bưởi: Chín -  thu hoạch

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.46

2.70

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.19

1.20

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Phát triển thân cành lá

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn

4

Sâu kèn mái chùa hại lá

Các xã, thị trấn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp các loại, sâu vẽ bùa,  bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp các loại, sâu vẽ bùa,  bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

- Chè: Đốn.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 30 tháng 11 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...