Thông báo tình hình SVGH kỳ 46
Đoan Hùng - Tháng 11/2021

(Từ ngày 15/11/2021 đến ngày 21/11/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21/11/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 17-19oC; Cao: 22oC; Thấp: 14oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-82%. Cao: 94%. Thấp: 67%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 6 lá - Xoáy nõn, trỗ cờ, phun râu.

- Chè: Đốn.

- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -  thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 6 lá - Xoáy nõn, trỗ cờ, phun râu

Bệnh khô vằn

1.80

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

7.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -  thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.183

1.90

Bệnh thán thư

Rệp sáp

0.327

2.10

Ruồi đục quả

0.147

1.60

3. Keo: Phát triển thân, cành, lá

Bệnh khô lá

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 6 lá - Xoáy nõn, trỗ cờ, phun râu

1.80

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

7.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

Bệnh chảy gôm

2.  Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

Bệnh loét

0.183

1.90

Bệnh thán thư

Rệp sáp

0.327

2.10

Ruồi đục quả

0.147

1.60

Bệnh khô lá

3. Keo: Phát triển thân, cành, lá

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 6 lá - Xoáy nõn, trỗ cờ, phun râu

1.80

10.00

10.272

10.272

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

7.00

Các xã, thị trấn

3

Rệp cờ

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

0.183

1.90

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.327

2.10

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

0.147

1.60

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: Phát triển thân, cành, lá

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

- Chè: Đốn.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 16 tháng 11 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...