V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
2. Ngô: Mới gieo - 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
0.087
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.253
|
2.00
|
8.56
|
8.56
|
|
|
-8,726
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả
|
0.277
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sẹo
|
0.363
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
0.293
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rệp sáp
|
0.373
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Ruồi đục quả
|
0.437
|
3.80
|
59.462
|
59.462
|
|
|
+4.342
|
59.462
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại,
sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại,
sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 05 tháng 10
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|