Thông báo tình hình SVGH kỳ 42
Đoan Hùng - Tháng 10/2021

(Từ ngày 18/10/2021 đến ngày 24/10/2021)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 87/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 24/10/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-24oC; Cao: 25oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-84%. Cao: 90%. Thấp: 74%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng nhẹ có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 2 - 8 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -  thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

13/10

14/10

15/10

16/10

17/10

18/10

19/10

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

1

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

0.033

1.00

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.30

2.00

2. Ngô: 2 - 8 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

4.00

Sâu đục thân, bắp

Sâu keo mùa Thu

0.105

1.20

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

0.06

1.60

Rệp sáp

0.227

2.30

Ruồi đục quả

0.117

1.30

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

Bệnh thán thư

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - thu hoạch

0.033

1.00

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

Rầy xanh

0.30

2.00

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô:    2 - 8 lá.

Sâu keo mùa Thu

0.105

1.20

Bệnh thán thư

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

Rệp sáp

0.227

2.30

Ruồi đục quả

0.117

1.30

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh thán thư

Sâu cuốn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

1.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-.3

4.00

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô: 2 - 8 lá.

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.05-1

1.20

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

1.60

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.3-1.7

2.30

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.3-1

1.30

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác; sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác. Rệp các loại,  sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,  rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại,  sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 19 tháng 10 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành


Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...