Thông báo tình hình SVGH kỳ 44
Đoan Hùng - Tháng 11/2021

(Từ ngày 01/11/2021 đến ngày 07/11/2021)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 90/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 11 đến ngày 07/11/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 23-25oC; Cao: 26oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 83-85%. Cao: 90%. Thấp: 80%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 4 – 10 lá.

- Chè: Đốn.

- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -  thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 4 - 10 lá

Bệnh khô vằn

0.467

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.967

9.00

Sâu đục thân, bắp

Sâu keo mùa Thu

0.04

0.40

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -  thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Bệnh thán thư

0.183

2.40

Rệp sáp

Ruồi đục quả

0.077

1.30

3. Keo: PT thân cành lá 

Bệnh khô lá

Mối

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 4 - 10 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu keo mùa Thu

0.04

0.40

Bệnh thán thư

2.  Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

Ruồi đục quả

0.077

1.30

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân cành lá 

Mối

Sâu cuốn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 4 - 10 lá

3.00

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-7

9.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín -  thu hoạch

1.2-1.9

2.40

Các xã, thị trấn

2

Ruồi đục quả

0.2-0.8

1.30

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân cành lá 

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả, bệnh thán thư trên bưởi diễn.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại,  sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

- Chè: Đốn.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 02 tháng 11 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...