SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG
TRỌT& BVTV
Số: 45 /TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 7 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG BÁO
TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 11 năm 2019 đến ngày 7
tháng 11 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 26,7 - 27,40 C;
Cao 28 - 310C; Thấp 19 - 210C.
Nhận xét khác. Trong kỳ, do
ảnh hưởng của không khí lạnh suy yếu chậm nên thời tiết trời ít mây, đêm không mưa,
sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày trời nắng; trời rét về đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
- Ngô đông
|
Diện tích: 6.642 ha
|
Sinh trưởng: 9 lá - xoáy
nõn - trỗ cờ
|
- Rau đông
|
Diện tích: 4.740 ha
|
Sinh trưởng : Cây con -
PTTL - TH
|
- Chè
|
Diện tích: 16.340 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển
búp - TH
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích trên 3.983,2 ha
|
Sinh trưởng: Quả
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên cây ngô thu đông:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ sâu non
phổ biến 0,5 - 1,2 con/m2, cao 2,6 - 6,0 con/m2. Diện tích nhiễm 144,3
ha (Nhiễm nhẹ 119,5 ha, trung bình 24,8 ha);
tăng so với CKNT 144,3 ha.
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,3- 5,0%, cao 6,7 - 13,3%. Diện tích nhiễm 74,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 26,9 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ
biến 2,2 - 6,2%, cao 9,2 - 21,6%. Diện tích nhiễm 67,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 42,1 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại
phổ biến 0,9 - 4,0%, cao 6,7 - 13,3%. Diện tích nhiễm 16,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 63,3 ha.
2. Trên cây rau đông:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến
0,5 - 2,0 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2,
cục bộ 12 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm
56,4 ha (Nhiễm nhẹ 54,3 ha, trung bình 2,1 ha); giảm so với CKNT 89,5 ha. Diện
tích đã phòng trừ 2,1 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại
phổ biến 0,3 - 1,2%, cao 3,0 - 6,6%, cục bộ 15% (Tam Nông); diện tích nhiễm 13,7
ha (Nhiễm nhẹ 8,7 ha, trung bình 5 ha); giảm so với CKNT 1,3 ha. Diện tích đã
phòng trừ 5 ha.
- Bọ nhảy: Mật độ phổ biến 3,5
- 9,2 con/m2, cao 20 - 32 con/m2;
diện tích nhiễm 13,2 ha (Nhiễm nhẹ 11,9 ha, trung bình 1,3 ha); giảm so với
CKNT 0,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,3 ha.
- Sâu tơ: Mật độ phổ biến 3,0
- 6,0 con/m2, cao 15 con/m2;
diện tích nhiễm 3,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; giảm so với CKNT
3,5 ha.
3. Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 3,0%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 636,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm
so với CKNT 23,7 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 2,9%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 274,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm
so với CKNT 256,1 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 2,5%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 136,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ);
giảm so với CKNT 8,2 ha.
4. Trên cây ăn quả Ruồi
đục quả,
rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,phát sinh gây
hại rải rác
trên cây bưởi.
5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
III. DỰ
KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:
1. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu
keo mùa thu, sâu đục thân, bắp hại nhẹ. Ngoài ra: Chuột hại cục bộ.
2. Trên cây rau đông: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ hại nhẹ
đến trung bình. Sâu khoang, bệnh sương mai, thối nhũn hại rải rác.
3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh
đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy
gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh
thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.
5.
Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết
ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
IV. ĐỀ NGHỊ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên ngô đông: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô
có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng
biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh
mục đăng ký cho rau.
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số
loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex
1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Bafurit 5WG,
Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Agri-one 1SL,...
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC,
Mectinsuper 3.6EC/ 37EC, Eagle 5EC,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2
(giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một
số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben
2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC,...
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh vượt ngưỡng.
4. Trên cây
bưởi: Cắt tỉa cành, tạo tán và bón phân những diện tích bưởi đã
thu hoạch, chỉ phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm
bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV
xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 11 năm 2019 đến ngày 07 tháng 11 năm 2019)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô đông
|
0,5 - 1,2
|
2,6 - 6,0
|
144,3
|
119,5
|
24,8
|
|
|
144,3
|
|
Yên Lập, Tam Nông, Hạ Hòa
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1,3 - 5,0
|
6,7 - 13,3
|
74,5
|
74,5
|
|
|
|
26,9
|
|
Tam Nông, Thanh Thủy, Hạ Hòa, Thanh Ba, Lâm Thao
|
3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,2 - 6,2
|
9,2 - 21,6
|
67,3
|
67,3
|
|
|
|
42,1
|
|
Tam Nông, Lâm Thao
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,9 - 4,0
|
6,7 - 13,3
|
16,1
|
16,1
|
|
|
|
-63,3
|
|
Tam Nông
|
5
|
Sâu xanh
|
Rau đông
|
0,5 - 2,0
|
3,0 - 5,0; CB12(LT)
|
56,4
|
54,3
|
2,1
|
|
|
-89,5
|
2,1
|
Lâm Thao, Phú Thọ, Phù Ninh, Tam Nông, Cẩm Khê
|
6
|
Bệnh sương mai
|
0,3 - 1,2
|
3,0 - 6,6; CB15(TN)
|
13,7
|
8,7
|
5
|
|
|
-1,3
|
5
|
Tam Nông
|
7
|
Bọ nhảy
|
3,5 - 9,2
|
20 - 32
|
13,2
|
11,9
|
1,3
|
|
|
-0,7
|
1,3
|
Lâm Thao, Cẩm Khê
|
8
|
Sâu tơ
|
3,0 - 6,0
|
15
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
-3,5
|
|
Lâm Thao
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0,4 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
636,8
|
636,8
|
|
|
|
-23,7
|
|
Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
10
|
Rầy xanh
|
0,5 - 2,9
|
4,0 - 8,0
|
274,6
|
274,6
|
|
|
|
-256,1
|
|
Tân Sơn, Yên Lập
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
0,4 - 2,5
|
4,0 - 6,0
|
136,2
|
136,2
|
|
|
|
-8,2
|
|
Tân Sơn
|