Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 04 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 ngày 26 tháng 01 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15, Cao: 17, Thấp:9
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời trười rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Rau các loại: 86 ha, GĐST : Phát triển thân lá – Thu hoạch
* Ngô: ha, GĐST: Giống:
* Mạ xuân: 20 ha, GĐST: Gieo – 1.5 lá
* Lúa xuân Sớm: 200ha, GĐST : Cấy - Hồi xanh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa(cấy-HX)
Rau (PT-TH)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
14.50
|
40.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
2.15
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
15.625
|
37.50
|
|
Sâu xanh
|
3.60
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ( gieo-1.5 lá)
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
|
Mạ (gieo-1,5 lá))
Lúa(cấy- HX)
Rau(PT-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.50
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.625
|
37.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Mạ
|
1.40
|
8.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa
|
14.50
|
40.00
|
100.00
|
Nhẹ:80.00
TB: 20.00
|
|
|
|
30.00
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
2.15
|
6.00
|
90.00
|
Nhẹ:80.00
TB:10.00
|
|
|
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rệp
|
Rau
|
15.625
|
37.50
|
8.00
|
Nhẹ:4.00
TB:4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
2
|
Sâu xanh
|
|
3.60
|
9.00
|
10.00
|
8.00
|
2.00
|
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại
*Trên Rau: - Sâu xanh phát sinh và gây hại nhẹ - TB trên rau cải, bắp cải, su hào, súp lơ.
- Rệp phát sinh và gây hại trên rau cải. Mức độ hại nhe-TB.
* Trên mạ xuân - Chuột phát sinh và gây hại nhẹ.Cục bộ ổ hại nặng những ruộng ven đồi gò,
*Trên lúa: - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - TB.
- Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ - TB trên những ruộng cấy vào những ngày rét đậm, không giữ đủ lượng nước trên ruộng.
*Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên rau: - Sâu xanh, Rệp, phát sinh và gây hại nhẹ - TB.
* Trên mạ xuân: - Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại nhẹ - TB trên những diện tích không tre phủ ni lon.
*Trên Lúa - Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ - TB.
- Bệnh sinh lý phát triển và gây hại nhe -TB. Cục bộ hại nặng trên những ruộng bị hạn.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng