Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 09 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 24/2 đến ngày 1 tháng 03 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13, Cao:
16 Thấp:7
Độ ẩm trung bình:70, Cao: 75,
Thấp:65
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Do ảnh hưởng của không khí lạnh. Trong tuần trời rét
cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân Sớm: 300 ha, GĐST: Đẻ nhánh.
*
Lúa xuân muộn: 1100 ha, GĐST: Cấy – hồi xanh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
(Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ)
|
70.667
|
100.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.70
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa
muộn (hồi xanh)
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
70.00
|
100.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.85
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai
đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ)
|
|
Lúa (Đẻ nhánh)
Lúa
muộn (hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.667
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ)
|
Lúa (Đẻ nhánh)
|
70.667
|
100.00
|
294.444
|
35.556
TB: 24.444
|
234.444
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.70
|
3.00
|
73.333
|
73.333
|
|
|
|
73.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ)
|
Lúa muộn (hồi xanh)
|
70.00
|
100.00
|
1100.00
|
TB:285.102
|
814.898
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
0.85
|
3.00
|
269.388
|
269.388
|
|
|
|
179.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận
xét:
* Tình
hình sinh vật gây hại
* Trên lúa xuân sớm: - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - TB.
- Bệnh sinh lý gây hại TB - nặng
* Trên lúa xuân muộn:- Ốc bươu
vàng gây hại nhẹ - TB.
a-
Bệnh sinh lý gây hại TB - nặng.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến
tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự
kiến thời gian tới:
* Trên Lúa - Ốc bươu vàng gây hại
nhẹ - TB.
- Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại TB - nặng.
-
Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng