Báo cáo sâu bệnh tuần 8
Việt Trì - Tháng 2/2014

(Từ ngày 17/02/2014 đến ngày 23/02/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                      Số: 08 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 02 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 13, Cao: 16 Thấp:7

Độ ẩm trung bình:80, Cao: 95, Thấp:70

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường.Trong tuần trời rét đậm  cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 300ha, GĐST: Đẻ nhánh.

* Lúa xuân muộn: 1080ha, GĐST: Hồi xanh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

27.333

100.00

Ốc bươu vàng

0.667

2.00

Lúa muộn (hồi xanh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

21.00

80.00

Ốc bươu vàng

0.60

3.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa (Đẻ nhánh)

Lúa muộn (hồi xanh)

27.333

100.00

Ốc bươu vàng

0.667

2.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

21.00

80.00

Ốc bươu vàng

0.60

3.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa (Đẻ nhánh)

27.333

100.00

147.778

Nhẹ:16.667

TB:84.444

46.667

2

Ốc bươu vàng

0.667

2.00

71.111

71.111

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn (hồi xanh)

21.00

80.00

463.877

Nhẹ:36.123

TB:263.877

163.877

2

Ốc bươu vàng

0.60

3.00

136.123

136.123

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa xuân sớm: - Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại mạnh sau đợt rét đậm rét hại. Mức độ hại nhẹ - TB,cục bộ hại nặng.

 - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - TB.

* Trên lúa xuân muộn:Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ -TB. cục bộ hại nặng sau đợt rét đậm rét hại.

- Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ - TB.

*Biện pháp xử lý:

   - Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm; Hướng dẫn phòng trừ bệnh sinh lý nghẹt rễ trên lúa sau đợt rét đậm kéo dài.

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên Lúa:-  Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại nhe-TB. Cục bộ hại nặng nếu thời tiết rét đậm rét hại kéo dài.

                  - Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ - TB.

                  -  Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh và gây hại nhẹ.

                

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

        Đỗ Thị Huyền                                                                                                                              Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...