Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 12
Việt Trì - Tháng 3/2013

(Từ ngày 18/03/2013 đến ngày 24/03/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 12 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 3  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm lên, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Đẻ nhánh rộ

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

( Đẻ nhánh rộ)

Ruồi đục nõn

1.871

8.60

TT

Bọ trĩ

3.50

70.00

N+TT

Chuột

0.675

5.60

Rầy các loại

0.70

14.00

T2.3

Bệnh đạo ôn lá

0.096

1.92

C1

Bệnh khô vằn

0.21

4.20

C1

Sâu cuốn lá

1.40

7.00

T5.N

Sâu đục thân cú mèo

1.34

5.60

T4.5

Lúa muộn

(ĐNRộ)

Ruồi đục nõn

0.98

7.50

TT

Chuột

0.288

2.80

Bệnh đạo ôn lá

0.158

1.25

C1

Sâu đục thâncú mèo

0.218

3.70

T4.5


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ruồi đục nõn

lúa sớm

(Đẻ nhánh rộ)

1.871

8.60

Bọ trĩ

3.50

70.00

Chuột

0.675

5.60

Rầy các loại

8

5

3

0.70

14.00

Bệnh đạo ôn lá

0.096

1.92

Bệnh khô vằn

0.21

4.20

Sâu cuốn lá

10

8

2

1.40

7.00

Sâu đục thân cú mèo

8

2

6

1.34

5.60

Lúa muộn

(Đẻ nhánh rộ)

Ruồi đục nõn

0.98

7.50

Chuột

0.288

2.80

Bệnh đạo ôn lá

0.158

1.25

Sâu đục thâncú mèo

0.218

3.70

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa sớm đẻ nhánh rộ

0.675

5.60

17.50

17.50

2

Sâu đục thân

1.34

5.60

35.00

35.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

*Trên lúa sớm:

- Bệnh vàng lá sinh lý phát sinh gây hại nhẹ trên những ruộng đất chua bón nhiều phân đạm.

- Chuột phát sinh và gây mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại ổ trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang

- Sâu đục thân cú mèo gây hại trên lúa X21.Xi23. Mức độ hại nhẹ

 * Trên lúa muộn:

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Sâu đục thân cú mèo gây hại nhẹ.

- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ. Cục bộ hại ổ.

- Bọ trĩ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Ruồi đục nõn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Sâu đục thân. rầy các loại gây hại nhẹ

* Trên lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB

         

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...