Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 11
Việt Trì - Tháng 3/2013

(Từ ngày 11/03/2013 đến ngày 17/03/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 11 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 3  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm lên, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Đẻ nhánh rộ

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

( Đẻ nhánh rộ)

Chuột

0.512

6.89

TT

Rầy các loại

2.45

21.00

TT

Bệnh đạo ôn lá

0.175

2.50

C1

Ruồi đục nõn

1.48

20.00

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.70

7.00

T5

Sâu đục thân (cú mèo)

0.165

3.30

T2

Lúa muộn

(ĐN)

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

T4,5,TT

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.333

20.00

Bọ trĩ

32.033

245.00

Non, TT

Ruồi đục nõn

0.427

9.00

Non, TT


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

lúa sớm

(Đẻ nhánh rộ)

0.512

6.89

Rầy các loại

2.45

21.00

Bệnh đạo ôn lá

0.175

2.50

Ruồi đục nõn

1.48

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.70

7.00

Sâu đục thân

0.165

3.30

Lúa muộn

(Đẻ nhánh rộ)

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.333

20.00

Bọ trĩ

32.033

245.00

Ruồi đục nõn

0.427

9.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa muộn (đẻ nhánh rộ)

0.20

2.00

44.053

44.053

44.053

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.333

20.00

28.194

28.194

1

Chuột

Lúa sớm (đẻ nhánh rộ)

0.512

6.89

18.846

18.846

18..846

2

Ruồi đục nõn

1.48

20.00

18.846

18.846

18.846

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

*Trên lúa sớm:

- Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ trên lúa  Xi23, X21

- Ruồi đục nõn, chuột phát sinh và gây hại nhẹ

- Sâu đục thân cú mèo, sâu cuốn lá hại rải rác

- * Trên lúa muộn:

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những ruộng lúa trũng nước, gần mương nước chảy.

- Bọ trĩ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn phòng trừ bệnh sinh lý, ốc bươu vàng.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Ruồi đục nõn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Sâu đục thân. rầy các loại gây hại nhẹ

* Trên lúa muộn: ốc bươu vàng, bọ trĩ tiếp tục gây hại nhẹ.

         

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...