Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
tháng 12 đến ngày 20 tháng 12 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 20 oC; Cao: 28oC;
Thấp: 14 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 640
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: chín sáp – thu hoạch.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: chín - thu hoạch.
- Chè:
3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: đốn
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt...Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Ngô: chín sáp – thu hoạch.
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
2.
Bưởi: chín – thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.107
|
2.00
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.237
|
1.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín sáp
– thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: chín –
thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.237
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 20 tháng 12 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Ngô: chín sáp – thu hoạch.
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
2.
Bưởi: chín – thu hoạch
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
1.2-1.6
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Chuột hại cục bộ. Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, sâu vẽ
bùa, rệp hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: Chuột hại cục bộ. Sâu đục thân, đục
bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, rệp,
bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô
lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 15 tháng 12
năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|