Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 02 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29 oC; Cao: 32 oC; Thấp: 24 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nhẹ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 700 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: 6-8 lá
Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.867
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.567
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
2.00
|
|
2. Ngô: 6-8 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.473
|
20.20
|
|
Sâu cắn lá
|
0.267
|
3.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.113
|
2.40
|
|
3. Bưởi: Phát triển quả - Thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.26
|
2.00
|
|
Bệnh loét
|
0.493
|
3.00
|
|
Bệnh sẹo
|
0.193
|
3.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
4.Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 6-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.473
|
20.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả - Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.493
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.193
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4.Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 02 tháng 11 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-74.79
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
+74.79
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 6-8 lá
|
4-16
|
20.20
|
54.545
|
54.545
|
|
|
-12.143
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu cắn lá
|
1-2
|
3.00
|
15.455
|
15.455
|
|
|
+15.455
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả - Thu hoạch
|
0.8-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
2-2.4
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh sẹo
|
2-3
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
- Cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Rệp, nhện đỏ phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh chấm xám, đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân-đục bắp hại nhẹ. Bệnh đốm lá phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình. Rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 28 tháng 10 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|