thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 38
Đoan Hùng - Tháng 9/2014

(Từ ngày 15/09/2014 đến ngày 21/09/2014)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 9 đến ngày 21 tháng 9  năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 34oC; Thấp: 28 oC

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp:  70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 1460 ha. Giống:Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Bồi tạp Sơn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GĐST: đỏ đuôi - chín

- Lúa trung: 2190ha. Giống:Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Bồi tạp Sơn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

- Ngô: thu hoạch

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Luá sớm: đỏ đuôi-chín

Rầy các loại

477.667

2500.00

TT,Tr

Rầy các loại (trứng)

106.833

640.00

Bệnh khô vằn

5.44

21.60

C3,5

Sâu đục thân

0.79

4.00

2. Lúa trung: chắc xanh-đỏ đuôi

Rầy các loại

445.00

3420.00

T5,TT,Tr

Rầy các loại (trứng)

77.667

500.00

Bệnh khô vằn

6.97

32.80

C3,5

Sâu đục thân

0.707

4.60

T3,4

Bệnh bạc lá

0.083

2.50

Bọ xít dài

0.09

2.20

3. Chè: phát triển búp

Bệnh đốm nâu

0.067

2.00

Bọ cánh tơ

0.80

5.00

Bọ xít muỗi

0.90

6.00

Nhện đỏ

0.167

3.00

Rầy xanh

1.40

8.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

0.523

4.40

Bệnh sẹo

0.55

6.70

Nhện đỏ

0.147

2.00

Ruồi đục quả

0.067

2.00

5.Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

1. Luá sớm: đỏ đuôi-chín

663

27

32

64

102

192

246

477.667

2500.00

Rầy các loại (trứng)

672

106.833

640.00

Bệnh khô vằn

1756

1661

36

31

24

4

1.8

Sâu đục thân

41

10

16

15

0.79

4.00

Rầy các loại

2. Lúa trung: chắc xanh-đỏ đuôi

659

18

52

104

125

156

204

445.00

3420.00

Rầy các loại (trứng)

501

77.667

500.00

Bệnh khô vằn

1682

1564

48

38

27

5

2.26

Sâu đục thân

43

9

18

16

0.707

4.60

Bệnh bạc lá

860

6

2

0.16

Bọ xít dài

0.09

2.20

Bệnh đốm nâu

3. Chè: phát triển búp

0.067

2.00

Bọ cánh tơ

0.80

5.00

Bọ xít muỗi

0.90

6.00

Nhện đỏ

0.167

3.00

Rầy xanh

1.40

8.00

Bệnh loét

4. Bưởi: Phát triển quả

0.523

4.40

Bệnh sẹo

0.55

6.70

Nhện đỏ

0.147

2.00

Ruồi đục quả

0.067

2.00

Bệnh khô lá

5.Keo: Phát triển thân lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 21 tháng 9 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Luá sớm: đỏ đuôi-chín

485-2310

2500.00

438.00

438.00

+438.00

230.526

Rộng

2

Rầy các loại (trứng)

105-320

640.00

330.421

376.526

61.474

+330.421

Rộng

3

Bệnh khô vằn

7.0-11.7

21.60

453.368

453.368

+187.654

Rộng

4

Sâu đục thân

1.5-3.6

4.00

207.474

207.474

+207.474

Rộng

1

Rầy các loại

2. Lúa trung: chắc xanh-đỏ đuôi

220-2300

3420.00

516.674

438.00

78.674

+403.800

288.013

Rộng

2

Rầy các loại (trứng)

110-280

500.00

297.674

297.674

+297.674

Rộng

3

Bệnh khô vằn

6.6-20.0

32.80

647.338

647.338

+166.212

Rộng

4

Sâu đục thân

1.4-3.0

4.60

221.30

221.30

+51.989

Rộng

5

Bệnh bạc lá

2.50

Hẹp

6

Bọ xít dài

2.20

Rộng

1

Bệnh đốm nâu

3. Chè: phát triển búp

2.00

Hẹp

2

Bọ cánh tơ

2-4

5.00

198.284

198.284

+95.96

Rộng

3

Bọ xít muỗi

2-5

6.00

81.80

81.80

-66.6

Rộng

4

Nhện đỏ

1-2

3.00

Hẹp

5

Rầy xanh

2-6

8.00

330.80

330.80

+200.95

81.80

Rộng

1

Bệnh loét

4. Bưởi: Phát triển quả

1.8-3.0

4.40

Rộng

2

Bệnh sẹo

2.2-4.5

6.70

19.89

19.89

+19.89

Hẹp

3

Nhện đỏ

2.00

Rộng

4

Ruồi đục quả

2.00

Rộng

1

Bệnh khô lá

5.Keo: Phát triển thân lá

Hẹp

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

          - Lúa sớm:Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Ca Đình, Bằng Doãn, Tây Cốc, Chí Đám, Vân Đồn, Chân Mộng, Phương Trung...). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng (Vân Đồn, Chí Đám, Ngọc Quan, Tây Cốc, Hùng Long...). Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chí Đám, Hùng Long...). Bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ rải rác.

- Lúa trung:Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Phúc Lai, Ngọc Quan, Chí Đám, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Chân Mộng, Vân Du...). Mật độ ổ trứng 110-280 ổ/ m2 , cục bộ 850-1000 ổ/ m2 (Tiêu Sơn). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng (Tiêu Sơn, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Long...). Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Hùng Long, Chí Đám,..). Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Hùng Long, Tây Cốc, Ngọc Quan...). Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô đầu lá, sâu kèn nhỏ hại lá rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh đúng thời điểm.

- Duy trì công tác thăm ruộng phát hiện sâu bệnh hại, diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Lúa sớm:Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây cháy chòm cháy ổ nếu không phòng trừ. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ.

- Lúa trung:Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.

          - Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, ruồi đục quả, bệnh sẹo,bênh chảy gôm, nhện đỏ sâu đục thân, đục cành gây hại nhẹ. Sâu đục quả, sâu vẽ bùa, rệp hại rải rác.

- Keo: bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 9 năm 2014

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...