Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 9 đến ngày 14 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31 oC; Cao: 34oC; Thấp: 28 oC
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70%
Lýợng mýa: tổng số:……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, có mýa rào xen kẽ cây trồng sinh trýởng phát triển bình thýờng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 1460 ha. Giống: Nhị ýu số 7, Nhị ýu 838, Bồi tạp Sõn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GÐST: chắc xanh- ðỏ ðuôi
- Lúa trung: 2190ha. Giống: Nhị ýu số 7, Nhị ýu 838, Bồi tạp Sõn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GÐST: trỗ bông- chắc xanh
- Ngô: 480ha. Giống: CP333, NK66, NK67, CP 555, LVN61, …GĐST: chín sáp- thu hoạch
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trýởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Býởi: 1328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trýởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai týợng... Sinh trýởng: Phát triển thân lá.
II. TRÝỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lýợng trýởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Luá sớm: chắc xanh-đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
343.667
|
2000.00
|
T3,4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.067
|
40.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.507
|
32.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.86
|
5.20
|
T2,3,4
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
2. Lúa trung: trỗ bông – chắc xanh
|
Rầy các loại
|
453.50
|
3200.00
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.867
|
40.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.55
|
23.80
|
|
Sâu đục thân
|
0.473
|
3.60
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.107
|
2.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.283
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.14
|
3.00
|
|
3. Chè: phát triển búp
|
Bọ cánh tõ
|
1.167
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.00
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
6.00
|
|
4. Ngô: chín sáp- thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.60
|
12.00
|
|
Chuột
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.45
|
4.00
|
|
5. Býởi: Phát triển quả
|
Bệnh loét
|
0.337
|
3.10
|
|
Bệnh sẹo
|
0.473
|
6.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
2.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.16
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trýởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
1. Luá sớm: chắc xanh-đỏ đuôi
|
209
|
13
|
29
|
55
|
60
|
52
|
|
|
|
343.667
|
2000.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
4.067
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1800
|
1699
|
38
|
31
|
19
|
10
|
3
|
|
|
5.507
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.86
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
600
|
579
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2. Lúa trung: trỗ bông – chắc xanh
|
230
|
12
|
27
|
72
|
58
|
61
|
|
|
|
453.50
|
3200.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
4.867
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1680
|
1619
|
24
|
15
|
12
|
8
|
2
|
|
|
3.55
|
23.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.473
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
812
|
795
|
14
|
3
|
|
|
|
|
|
0.107
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.283
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tõ
|
3. Chè: phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: chín sáp- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
5. Býởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.473
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 tháng 9 đến ngày 14 tháng 9 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
1. Luá sớm: chắc xanh-đỏ đuôi
|
360-1800
|
2000.00
|
268.947
|
268.947
|
|
|
|
+268.95
|
Rộng
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
16-32
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5.0-21.2
|
32.00
|
353.474
|
292.00
|
61.474
|
|
|
-219.53
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.8-3.0
|
5.20
|
245.895
|
245.895
|
|
|
|
+245.89
|
Rộng
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Lúa trung: trỗ bông – chắc xanh
|
450-2000
|
3200.00
|
440.30
|
369.00
|
71.313
|
|
|
+299.3
|
Hẹp
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
8-25
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5.4-24.0
|
23.80
|
299.975
|
299.975
|
|
|
|
-690.00
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân
|
1-2
|
3.60
|
149.987
|
149.987
|
|
|
|
+149.99
|
Rộng
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Bọ xít dài
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
7
|
Chuột
|
1-2
|
3.00
|
71.313
|
71.313
|
|
|
|
+71.313
|
Rộng
|
1
|
Bọ cánh tõ
|
3. Chè: phát triển búp
|
2-5
|
6.00
|
234.118
|
234.118
|
|
|
|
+159.33
|
Rộng
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
6.00
|
96.583
|
96.583
|
|
|
|
-5.741
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
390.583
|
390.583
|
|
|
|
+289.456
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: chín sáp- thu hoạch
|
4-8
|
12.00
|
27.192
|
17.244
|
|
|
|
+17.244
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh loét
|
5. Býởi: Phát triển quả
|
0.8-3.0
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh sẹo
|
2-5
|
6.40
|
19.89
|
19.89
|
|
|
|
+19.89
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Ghi chú
:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm:Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Ca Đình, Bằng Doãn, Tây Cốc...). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng (Vân Đồn, Chí Đám, Ngọc Quan, Tây Cốc,...). Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ rải rác.
- Lúa trung: Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Phúc Lai, Ngọc Quan, Chí Đám...). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng (Tiêu Sõn, Phýõng Trung, Phong Phú...). Sâu ðục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột gây hại nhẹ - trung bình, Bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Bệnh đốm lá, chuột hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tõ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại rải rác.
- Býởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi ðục quả phát sinh gây hại nhẹ. Nhện ðỏ, bệnh chảy gôm, sâu ãn lá, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh đúng thời điểm.
- Duy trì công tác thăm ruộng phát hiện sâu bệnh hại, diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa sớm: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt hại nhẹ
- Lúa trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tõ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Býởi: Bệnh loét, ruồi ðục quả, bệnh sẹo, bênh chảy gôm, nhện ðỏ sâu ðục thân, ðục cành gây hại nhẹ. Sâu ðục quả, sâu vẽ bùa, rệp hại rải rác.
Ngýời tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 09 tháng 9 năm 2014
Trạm trýởng
Đỗ Chí Thành
|