Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 39
Đoan Hùng - Tháng 9/2014

(Từ ngày 22/09/2014 đến ngày 28/09/2014)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 28 tháng 9  năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 34oC; Thấp: 28 oC

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp:  70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 706 ha. Giống:Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Bồi tạp Sơn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GĐST: chín- thu hoạch

- Lúa trung: 2190ha. Giống:Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Bồi tạp Sơn Thanh, BC15, KD 18, Q5, TBR45, ...GĐST: Đỏ đuôi - chín.

- Ngô: thu hoạch

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Luá sớm: chín- thu hoạch

Rầy các loại

273.167

1500.00

TR, T1,2

Rầy các loại (trứng)

88.10

580.00

Bệnh khô vằn

3.093

13.40

C1,3,5

Sâu đục thân

0.43

3.10

Bệnh bạc lá

0.457

4.00

C1,3

2. Lúa trung: đỏ đuôi-chín

Rầy các loại

369.833

1600.00

TT, TR, T1

Rầy các loại (trứng)

101.833

600.00

Bệnh khô vằn

5.623

26.10

C1,3,5

Sâu đục thân

0.717

4.00

Bệnh bạc lá

1.317

13.20

C1,3

3. Chè: phát triển búp

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

Bọ xít muỗi

0.567

5.00

Nhện đỏ

0.267

4.00

Rầy xanh

1.067

6.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.617

4.20

Bệnh sẹo

0.48

6.40

Ruồi đục quả

0.16

1.60

Sâu vẽ bùa

0.033

1.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

1. Luá sớm: chín- thu hoạch

215

86

52

30

22

25

273.167

1500.00

Rầy các loại (trứng)

102

88.10

580.00

Bệnh khô vằn

1680

1614

32

21

8

4

1

1.14

Sâu đục thân

0.43

3.10

Bệnh bạc lá

1320

1313

7

2

0.11

Rầy các loại

2. Lúa trung: đỏ đuôi- chín

205

78

46

23

26

32

369.833

1600.00

Rầy các loại (trứng)

206

101.833

600.00

Bệnh khô vằn

1753

1655

44

30

15

6

3

1.76

Sâu đục thân

0.717

4.00

Bệnh bạc lá

1520

1500

13

6

1

0.26

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp

0.533

4.00

Bọ xít muỗi

0.567

5.00

Nhện đỏ

0.267

4.00

Rầy xanh

1.067

6.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

0.617

4.20

Bệnh sẹo

0.48

6.40

Ruồi đục quả

0.16

1.60

Sâu vẽ bùa

0.033

1.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 28 tháng 9 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Luá sớm: đỏ đuôi-chín

180-1200

1500.00

129.433

129.433

+129.43

Rộng

2

Rầy các loại (trứng)

60-360

580.00

158.85

158.85

+158.85

Rộng

3

Bệnh khô vằn

5.2-11.1

13.40

76.483

76.483

+28.48

Rộng

4

Sâu đục thân

1.8-2.6

3.10

64.717

64.717

+64.72

Rộng

5

Bệnh bạc lá

1-3

4.00

Rộng

1

Rầy các loại

2. Lúa trung: chắc xanh-đỏ đuôi

320-1510

1600.00

507.745

507.745

+448.51

Rộng

2

Rầy các loại (trứng)

120-420

600.00

358.49

358.49

+358.49

Rộng

3

Bệnh khô vằn

4.2-18.4

26.10

507.745

507.745

+236.23

Rộng

4

Sâu đục thân

2-3

4.00

219.00

219.00

+219,00

Rộng

5

Bệnh bạc lá

4.2-10.8

13.20

149.255

149.255

+149.255

Rộng

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp

2-3

4.00

-46.08

Rộng

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

98.916

98.916

-3.4

Rộng

3

Nhện đỏ

1-3

4.00

Rộng

4

Rầy xanh

2-5

6.00

301.10

301.10

+152.70

Rộng

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

Hẹp

2

Bệnh loét

1.2-3.8

4.20

Rộng

3

Bệnh sẹo

2.0-4.0

6.40

19.89

19.89

Hẹp

4

Ruồi đục quả

0.8-1.4

1.60

Rộng

5

Sâu vẽ bùa

1.00

Rộng

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: trong giai đoạn chín- thu hoạch. Rầy các loại hại nhẹ- trug bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng. Sâu đụ thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Lúa trung:Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng (Tây Cốc, Minh Lương, Quế Lâm...). Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chí Đám, Phương Trung.). Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Hùng Long, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chí Đám..). Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ. Bệnh ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ tại một số ruộng.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh đúng thời điểm.

- Duy trì công tác thăm ruộng phát hiện sâu bệnh hại, diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Lúa sớm: Thu hoạch

- Lúa trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          - Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, ruồi đục quả, bệnh sẹo,bênh chảy gôm, nhện đỏ sâu đục thân, đục cành gây hại nhẹ. Sâu đục quả, sâu vẽ bùa, rệp hại rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 23 tháng 9 năm 2014

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...