Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 41
Yên Lập - Tháng 10/2012

(Từ ngày 08/10/2012 đến ngày 14/10/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  23 độ   Cao: 26 độ Thấp: 16 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có sương mù, ngày trời nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung. Diện tích:  200 ha. Đỏ đuôi - chín

- Ngô;  384 ha. GĐST: Trồng mới                                      

- Rau xanh. Diện tích 231,4 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Bệnh đốm xám

2.033

4.00

Bọ xít muỗi

3.367

6.00

Rầy xanh

1.733

4.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm xám

2.033

4.00

Bọ xít muỗi

3.367

6.00

Rầy xanh

1.733

4.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên chè

3

Bệnh đốm xám

2-3

4.00

-

Rộng

4

Bọ xít muỗi

3-4

6.00

503.956

503.956

-

Rộng

5

Rầy xanh

1-2

4.00

-

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên ngô: Có sâu xám, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ.

* Trên chè: Có bọ xít muỗi, rầy xanh, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

Dự kiến thời gian tới:

-Trên ngô:  Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.

-Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.  

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh thối nhũn: Gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra: Rệp muội phát sinh và gây hại trong điều kiện thời tiết khô hanh.

2. Biện pháp xử lý:

+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC,  Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....

+ Trên ngô:

a. Sâu xám: Áp dụng biện pháp thủ công bắt sâu vào buổi sáng sớm khi sâu chưa chui xuống đất. Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc lưu dẫn nội hấp như Regent 800WG, Rambo 800WG, Finico 800WG, … kết hợp với thuốc tiếp xúc như: Pertox 5EC, Bestox 5EC, … Phun vào buổi chiều tối theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

b. Bệnh sinh lý: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh nên sử dụng phân bón qua lá phun để bổ xung dinh dưỡng cho cây như phân Pomior, Komix, Antonik, Đầu trâu, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì để cây nhanh hồi phục.

+ Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Ngày  9  tháng 10  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...