I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23 độ Cao: 26 độ Thấp: 16 độ.
Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có sương mù, ngày trời nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung. Diện tích: 1500 ha. Đỏ đuôi - chín
- Ngô; 384 ha. GĐST: Trồng mới
- Rau xanh. Diện tích 231,4 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung - Đỏ đuôi - chín
|
Bệnh khô vằn
|
5.188
|
23.30
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
81.333
|
360.00
|
T5;TT
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm xám
|
1.50
|
5.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.60
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.433
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.967
|
6.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trng – Đỏ đuôi - chín
|
131
|
|
86
|
45
|
|
|
|
|
|
5.188
|
23.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
199
|
|
|
|
|
115
|
|
|
84
|
81.333
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
Trên lúa
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung – Đỏ đuôi - chín
|
5-7
|
23.30
|
409.459
|
409.459
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
4
|
Rầy các loại
|
80-90
|
360.00
|
|
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
Trên chè
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
1-2
|
5.00
|
42.311
|
42.311
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
0-1
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2-3
|
6.00
|
388.356
|
388.356
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
5.00
|
84.622
|
84.622
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
5
|
Rầy xanh
|
1-2
|
6.00
|
121.644
|
121.644
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có rầy các loại bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô: Có sâu cắn lá, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ
* Trên chè: Có bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm xám gây hại nhẹ.
Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.
-Trên ngô: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.
Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng phát hiện và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
+ Đối với lúa: Khi mật độ rầy các loại lên >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP,.... phun kỹ. Khi mật độ cao có thể kết hợp với một trong các loại thuốc như: Bassa 50EC, Wusso 550EC,...
Đối với bệnh khô vằn khi bệnh phát triển lên tới 20% dảnh hại cần phòng trừ bằng các loại thuốc như: Till-super 300 EC, Anvill 5 SC, Lervil 50 SC, Cavil 50 WP hoặc các loại thuốc có chứa hoạt chất Valydacin A để phun.
+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 2 tháng 10 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|