Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 40 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 đến ngày 5 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25, Cao: 30, Thấp: 20
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời mát, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 600ha :GĐST: Thu hoạch xong
*Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013: 450ha, GĐST: Đang thu hoạch, sâu bệnh không phát sinh them.
* Ngô: 95ha, GĐST: 4-5 lá, giống: NK4300, VL4
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô (4-6 lá)
|
Sâu cắn lá
|
0.08
|
0.80
|
|
Sâu xám
|
0.27
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.90
|
3.00
|
|
Bọ nhảy
|
3.84
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
Ngô (4-5 lá)
Rau cải (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.84
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
|
3.84
|
12.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa mùa sớm) Thu hoạch xong
- Trên lúa mùa trung: Đang thu hoạch, sâu bệnh không phát sinh them.
- Trên Ngô đông: sâu xám, sâu cắn lá phát sinh và gây hại nhẹ.
- Trên Rau: Bọ nhảy phát sinh gây hại nhẹ, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên năm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu xám, sâu cắn lá phát sinh phát triển và gây hại nhẹ cục bô hại TB.
- Trên rau: bọ nhảy, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu xanh, bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng