Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 37TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 24
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng trời nắng nóng, xen kẽ mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 500ha
GĐST; Chín thu hoạch
* Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013, cấy 25/6 – 5/7/2013
GĐST: 450ha:GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chín –thu hoạch
Trung (trắc xanh- đỏ đuôi)
|
Rầy các loại
|
718.50
|
2304.00
|
T2.3
|
Bệnh khô vằn
|
12.90
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
381.25
|
1520.00
|
T2.3
|
Bệnh khô vằn
|
9.315
|
38.00
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.025
|
0.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
Trà trung
|
Chín thu hoạch
trắc xanh
|
148
|
31
|
47
|
52
|
18
|
0
|
0
|
|
|
718.50
|
2304.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.90
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
145
|
18
|
64
|
55
|
8
|
0
|
0
|
|
|
381.25
|
1520.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.315
|
38.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.025
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
|
718.50
|
2304.00
|
150.00
|
TB 50.00
Nhẹ 100.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
12.90
|
40.00
|
200.00
|
Nhẹ 100.00
TB 50.00
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
|
381.25
|
1520.00
|
55.286
|
Nhẹ 36.857
TB 18,429
|
18.429
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
9.315
|
38.00
|
129.00
|
Nhẹ 67.571
Tb 61,429
|
61.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa mùa: - Do thời tiết mưa ẩm kéo dài bệnh khô vằn tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ – TB, cục bộ hại nặng những ruộng lúa lai, cấy nhiều dảnh, ruộng rậm rạp và bị đổ.
- Rấy phát sinh phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. các xã nhiểm rầy ( thụy vân, Thanh Miếu, Kim Đức, Minh Phương, …)
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm. Chỉ đạo phòng trừ rầy các loại trên những diện tích lúa còn xanh.
* Dự kiến thời gian tới:.
* Trên lúa mùa
- Rầy tiếp tục gia tăng mật độ và gây hại nhe -TB, cục bộ hại nặng, phát sinh cháy ổ
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên lúa mùa trung giai đoạn trắc xanh- chín. Mức độ hại TB, cục bộ hại nặng
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng