Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 35TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/8 đến ngày 01 tháng 9 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 24
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng trời nắng nóng, xen kẽ mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 500ha
GĐST; Phơi mầu- chắc xanh
* Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013, cấy 25/6 – 5/7/2013
GĐST: 450ha:GĐST: Trỗ bong- phơi mầu
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà sớm (- trắc xanh
Trung( trỗ bông)
|
Bệnh bạc lá
|
3.51
|
10.70
|
|
Rầy các loại
|
126.00
|
532.00
|
|
Chuột
|
1.04
|
6.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.90
|
21.70
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.90
|
18.00
|
|
Rầy các loại
|
52.50
|
400.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.50
|
10.00
|
|
|
Chuột
|
0.41
|
4.20
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.535
|
8.00
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.55
|
35.00
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.18
|
1.80
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.015
|
0.20
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.01
|
0.10
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.40
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
Trà trung
|
trắc xanh
Trỗ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.51
|
10.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.00
|
532.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.04
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.90
|
21.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.50
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.535
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.55
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.015
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Sớm
|
3.51
|
10.70
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
60
|
|
2
|
Chuột
|
1.04
|
6.50
|
120.00
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
3
|
Khô vằn
|
7.90
|
21.70
|
180.00
|
Nhẹ: 120.00
TB: 60.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSVK
|
trung
|
0.90
|
18.00
|
20.769
|
20.769
|
|
|
|
20.769
|
|
2
|
Chuột
|
0.41
|
4.20
|
24.231
|
24.231
|
|
|
|
24.231
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
3.40
|
15.00
|
93.462
|
93.462
|
|
|
|
20.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa mùa
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhe - TB
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhe. Cục bộ hại nặng.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan và gây hại nhe, cục bộ hại TB
- Sâu đục thân tiếp tục gây bông bạc trên những ruộng đang trỗ.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm. Chỉ đạo phòng trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn và sâu đục thân trên những diện tích trổ muộn.
* Dự kiến thời gian tới:.
* Trên lúa mùa
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá, tiếp tục lây lan và gây hại mức độ hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng bón nhiều đạm.
- Sâu đục thân tiếp tục gây dảnh héo, bông bạc, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng ven đồi gò, những ruộng nếp thơm.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng