Báo cáo sâu bệnh tuần 39
Việt Trì - Tháng 9/2013

(Từ ngày 22/09/2013 đến ngày 29/09/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số: 399 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 29 tháng 9 năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26, Cao: 30, Thấp: 22

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời mát, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 600ha :GĐST: Thu hoạch xong

*Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013: 450ha, GĐST: Đang thu hoạch, sâu bệnh không phát sinh them.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô (gieo – 4 lá)

Sâu xám

0.18

0.80

Rau cải

(phát triển thân lá)

Bệnh thối nhũn VK

1.20

3.00

Bọ nhảy

3.56

9.20


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu xám

Ngô (gieo – 4 lá)

Rau cải (phát triển thân lá)

0.18

0.80

Thối nhũn VK

1.20

3.00

Bọ nhảy

3.56

9.20

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xám

Ngô (gieo – 4 lá)

0.18

0.80

1

Thối nhũn VK

Rau cải (phát triển thân lá)

1.20

3.00

2

Bọ nhảy

3.56

9.20

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên lúa mùa sớm) Thu hoạch xong

-  Trên lúa mùa trung:  Đang thu hoạch, sâu bệnh không phát sinh them.

- Trên Ngô đông: sâu xám phát sinh và gây hại nhẹ.

- Trên Rau: Bọ nhảy phát sinh gây hại nhẹ, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại nhẹ.                         

* Biện pháp xử lý:

 Thăm đồng thường xuyên  năm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh.Duy trì tốt công việc của trạm.

* Dự kiến thời gian tới:

    -Trên ngô: Sâu sám  phát sinh phát triển và gây hại nhẹ cục bô hại TB.

   - Trên rau: bọ nhảy, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ

        Người tập hợp                                                                                                                             Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...