Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 36 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 9 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời mát, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 600ha :GĐST: đỏ đuôi Chín thu hoạch
*Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013: 450ha, GĐST: Trắc xanh – đỏ đuôi
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm đỏ đuôi –chín thu hoạch
|
Rầy các loại
|
962.00
|
3733.00
|
T1,2
|
Sâu đục thân
|
0.80
|
2.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.34
|
29.60
|
C3,5,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
Trắc xanh– đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
627.80
|
3600.00
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
150.00
|
800.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.095
|
38.70
|
C3,5,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
|
Sớm
đỏ đuôi –chín thu hoạch
|
142
|
60
|
52
|
30
|
|
|
|
|
|
962.00
|
3733.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
10.34
|
29.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
Trung
Trắc xanh– đỏ đuôi
|
|
83
|
110
|
35
|
8
|
8
|
|
|
7
|
627.80
|
3600.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.00
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
10.095
|
38.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Sớm
đỏ đuôi – thu hoạch
|
962.00
|
3733.00
|
180.00
|
N: 60.00
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.80
|
2.50
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
10.34
|
29.60
|
300.00
|
N:180.00
TB:120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
627.80
|
3600.00
|
90.00
|
N:54.00
TB:18.00
|
18.00
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
150.00
|
800.00
|
99.00
|
N:63.00
TB:36.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
10.095
|
38.70
|
135.00
|
N:108.00
TB:27.00
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa mùa sớm:- Rầy phát sinh gây hại nhe – Tb, cục bộ ổ hại nặng, chủ yếu rầy 1,2 (Thụy Vân, Minh Phương. Thanh Miếu)
- Khô vằn hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng (Thụy Vân, Kim Đức, Minh Phương, Hùng Lô)
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB (0.8-2.5%) (Thụy vân, Minh Phương)
- Trên lúa mùa trung: - Rầy gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng (Thụy Vân, Thanh Miếu) (3600-3700c/m2)
- Khô vằn hại nhẹ - Tb.
- Sâu đục thân hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Thăm đồng thường xuyên hướng dẫn phòng trừ rầy. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa rầy gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng