Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35
Đoan Hùng - Tháng 8/2017

(Từ ngày 28/08/2017 đến ngày 03/08/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 56/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 8 đến ngày 03 tháng 9/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 35oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 95%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 3150 ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Làm đòng - trỗ.

- Ngô: 430ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Chín sữa – chín hoàn toàn.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Làm đòng - trỗ.

Bệnh bạc lá

0.133

2.70

C1,3

Bệnh khô vằn

7.32

40.50

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.307

5.20

C1,3

Bọ xít dài

0.153

1.40

Chuột

0.563

3.60

Rầy các loại

120.267

880.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

0.533

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ

1.90

16.00

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

Nhện đỏ

0.433

5.00

Rầy xanh

1.567

7.00

3. Ngô: Chín sữa – chín hoàn toàn.

Bệnh khô vằn

1.20

12.00

Sâu đục thân, bắp

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Rệp sáp

Ruồi đục quả

0.14

2.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Làm đòng - trỗ.

8640

8448

4

6

2

0.04

Bệnh khô vằn

2230

2066

28

45

50

24

17

3.66

Bệnh đốm sọc VK

8640

8613

11

13

3

0.08

Bọ xít dài

0.153

1.40

Chuột

0.563

3.60

Rầy các loại

166

12

18

46

52

24

14

120.267

880.00

Rầy các loại (trứng)

28

0.533

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ

48

1

5

14

25

3

1.90

16.00

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

Nhện đỏ

0.433

5.00

Rầy xanh

1.567

7.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Chín sữa – chín hoàn toàn.

Sâu đục thân, bắp

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh loét

Rệp sáp

Ruồi đục quả

0.14

2.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/8 đến ngày 03/9/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Làm đòng - trỗ.

2.70

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.8-28.8

40.50

848.535

732,42

116.115

-0.436

431.115

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

5.20

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít dài

0.1-1.2

1.40

Các xã, thị trấn

5

Chuột

1.4-3.2

3.60

315.00

315.00

+254.137

102.42

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại

40-448

880.00

96.465

96.465

+96.465

Các xã, thị trấn

7

Rầy các loại (trứng)

16.00

Các xã, thị trấn

8

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

16.00

102.42

102.42 

-669.581

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-4

6.00

155.041

155.041 

-79.878

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

-453.102

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

5.00

Các xã, thị trấn

Rầy xanh

2-5

7.00

391.696

 391.696

+173.514

84.576

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3.Ngô:  Chín sữa – chín hoàn toàn.

2-8

12.00

22.338

22.338 

-22.106

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4.  Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

1.0-1.2

2.00

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Ngọc Quan, Phương Trung, Chân Mộng, Tây Cốc). Sâu cuốn lá nhỏ, chuột, rầy các loại, bệnh ĐSVK, hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

            - Bưởi: Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục thân đục cành, bọ xít hại nhẹ rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm nâu, bệnh đen lép hạt, nhện gié hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại nhẹ.

            - Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 29 tháng 8 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...