Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 50 /TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7
tháng 8 đến ngày 13 tháng 8/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
- Ngô: 460ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Trỗ cờ - làm hạt.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
Bệnh bạc lá
|
0.453
|
8.60
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
1.93
|
12.50
|
C1,3
|
Bệnh sinh lý
|
0.883
|
8.60
|
|
Bọ xít dài
|
0.067
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.313
|
3.10
|
|
Rầy các loại
|
50.733
|
320.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.833
|
5.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.135
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1.733
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.103
|
2.10
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.50
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.867
|
5.00
|
|
3. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.197
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.327
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh loét
|
0.067
|
2.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.18
|
2.00
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá.
|
Sâu cuốn lá
|
0.22
|
1.20
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
9828
|
9780
|
31
|
17
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2336
|
2285
|
29
|
19
|
3
|
|
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.733
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.135
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Trỗ
cờ - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.327
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7/8 đến ngày 13/8/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
0.5-5.0
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.1-10.7
|
12.50
|
218.535
|
218.535
|
|
|
+218.535
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
7.2-7.5
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bọ xít dài
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Chuột
|
1-2.1
|
3.10
|
102.42
|
102.42
|
|
|
+102.42
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
|
35-220
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4
|
5.00
|
|
|
|
|
-60.85
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.05-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
9
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4-12
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
10
|
Sâu đục thân
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-82.92
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
5.00
|
67.504
|
67.504
|
|
|
-316.52
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
84.576
|
84.576
|
|
|
-216.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.Ngô: Trỗ cờ - làm hạt.
|
4.2-7.7
|
12.00
|
21.495
|
21.495
|
|
|
+21.495
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-3.8
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: PT quả
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ruồi đục quả
|
1.6-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, chuột
hại nhẹ. Trưởng thành sâu cuốn lá bắt đầu ra và đẻ trứng. Rầy các loại, sâu đục
thân, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít
dài hạt gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi. Nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải
rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp, ve sầu, câu cấu xanh, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân đón đòng cho lúa.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các
loại, bệnh thối thân, cào cào châu chấu hại rải rác. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy, nhện đỏ, bệnh thối
búp hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ
xít, nhện đỏ, bệnh loét, hại nhẹ. Rệp, câu
cấu xanh, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây
hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 8 tháng 8
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|