Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 52/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
tháng 8 đến ngày 20 tháng 8/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 35oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Cuối đẻ nhánh - làm đòng.
- Ngô: 460ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: làm hạt - chín sữa.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - làm đòng
|
Bệnh bạc lá
|
0.873
|
9.60
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.213
|
22.40
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.325
|
16.80
|
C3,5
|
Bệnh sinh lý
|
0.88
|
10.20
|
|
Bọ xít dài
|
0.295
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.313
|
3.40
|
|
Rầy các loại
|
100.20
|
720.00
|
T5,TT
|
Rầy các loại
(trứng)
|
7.70
|
80.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.90
|
56.00
|
T1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.023
|
0.30
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
6.20
|
32.00
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.50
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
6.00
|
|
3. Ngô: làm hạt - chín sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
2.267
|
16.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.60
|
8.00
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh loét
|
0.08
|
1.40
|
|
Rệp sáp
|
0.053
|
1.60
|
|
Ruồi đục quả
|
0.04
|
1.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Cuối đẻ nhánh - làm đòng
|
10503
|
10411
|
64
|
24
|
4
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2334
|
2136
|
58
|
22
|
12
|
6
|
|
|
|
1.08
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
10503
|
10364
|
29
|
58
|
44
|
8
|
|
|
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.295
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
243
|
19
|
21
|
22
|
48
|
62
|
|
|
71
|
100.20
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.70
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
118
|
83
|
22
|
5
|
1
|
4
|
|
3
|
|
6.90
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: làm hạt - chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14/8 đến ngày 20/8/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - làm đòng
|
1.6-8.8
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
Vân Đồn, Chí Đám, Minh Tiến, Chân
Mộng, Yên Kiện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5-16.2
|
22.40
|
462.962
|
462.962
|
|
|
+234.894
|
189.206
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.4-9.4
|
16.80
|
42.275
|
42.275
|
|
|
+42.275
|
42.275
|
Minh Tiến, Chí Đám, Chân Mộng
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
4.8-7.2
|
10.20
|
88.674
|
88.674
|
|
|
+88.674
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Bọ xít dài
|
1-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Chuột
|
1.9-2.8
|
3.40
|
189.206
|
189.206
|
|
|
+189.206
|
88.674
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Rầy các loại
|
40-400
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Rầy các loại
(trứng)
|
12-40
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
9
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-24
|
56.00
|
824.362
|
735.688
|
88.674
|
|
+824.362
|
|
Các xã, thị trấn
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
8-20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-218.18
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-82.92
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
169.151
|
169.151
|
|
|
+20.051
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.Ngô: làm hạt - chín sữa
|
4-14
|
16.00
|
38.692
|
38.692
|
|
|
-1.308
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Vân Đồn). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung
bình, cục bộ hại nặng (Chân Mộng, Chí Đám, Phương Trung). Bệnh bạc lá, ĐSVK hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình (Minh Tiến). Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình
(Minh Tiến, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan). Rầy các loại, bệnh sinh lý
vàng lá hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ.
Nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình (Chí Đám, Vân Đồn). Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ rải
rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp, ve sầu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát
sinh gây hại nhẹ rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân đón đòng cho lúa.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục
thân, bệnh sinh lý, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
bệnh thối búp hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện
đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá, bọ xít phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác.
Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 15 tháng 8
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|