thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33
Đoan Hùng - Tháng 8/2017

(Từ ngày 14/08/2017 đến ngày 20/08/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 52/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 35oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 3150 ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - làm đòng.

- Ngô: 460ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: làm hạt - chín sữa.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - làm đòng

Bệnh bạc lá

0.873

9.60

C1,3

Bệnh khô vằn

4.213

22.40

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

1.325

16.80

C3,5

Bệnh sinh lý

0.88

10.20

Bọ xít dài

0.295

2.00

Chuột

0.313

3.40

Rầy các loại

100.20

720.00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

7.70

80.00

Sâu cuốn lá nhỏ

6.90

56.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.023

0.30

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.20

32.00

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

Nhện đỏ

0.50

5.00

Rầy xanh

1.333

6.00

3. Ngô: làm hạt - chín sữa.

Bệnh khô vằn

2.267

16.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.267

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.60

8.00

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh loét

0.08

1.40

Rệp sáp

0.053

1.60

Ruồi đục quả

0.04

1.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:   Cuối đẻ nhánh - làm đòng

10503

10411

64

24

4

0.17

Bệnh khô vằn

2334

2136

58

22

12

6

1.08

Bệnh đốm sọc VK

10503

10364

29

58

44

8

0.51

Bệnh sinh lý

Bọ xít dài

0.295

2.00

Chuột

0.313

3.40

Rầy các loại

243

19

21

22

48

62

71

100.20

720.00

Rầy các loại (trứng)

52

7.70

80.00

Sâu cuốn lá nhỏ

118

83

22

5

1

4

3

6.90

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

14

0.023

0.30

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

74

6.20

32.00

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

0.667

4.00

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

Nhện đỏ

0.50

5.00

Rầy xanh

1.333

6.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  làm hạt - chín sữa

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

0.60

8.00

Bệnh loét

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Rệp sáp

0.053

1.60

Ruồi đục quả

0.04

1.20

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 14/8 đến ngày 20/8/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - làm đòng

1.6-8.8

9.60

Vân Đồn, Chí Đám, Minh Tiến, Chân Mộng, Yên Kiện

2

Bệnh khô vằn

5-16.2

22.40

462.962

462.962

+234.894

189.206

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

2.4-9.4

16.80

42.275

42.275

+42.275

42.275

Minh Tiến, Chí Đám, Chân Mộng

4

Bệnh sinh lý

4.8-7.2

10.20

88.674

88.674

+88.674

Các xã, thị trấn

5

Bọ xít dài

1-1.6

2.00

Các xã, thị trấn

6

Chuột

1.9-2.8

3.40

189.206

189.206

+189.206

88.674

Các xã, thị trấn

7

Rầy các loại

40-400

720.00

Các xã, thị trấn

8

Rầy các loại (trứng)

12-40

80.00

Các xã, thị trấn

9

Sâu cuốn lá nhỏ

4-24

56.00

824.362

735.688

88.674

+824.362

Các xã, thị trấn

10

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8-20

32.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-3

4.00

-218.18

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

-82.92

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

169.151

169.151

+20.051

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3.Ngô:  làm hạt - chín sữa

4-14

16.00

38.692

38.692

-1.308

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

4.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2-4

8.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

1.40

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.60

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

1.20

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Vân Đồn). Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Chân Mộng, Chí Đám, Phương Trung). Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Minh Tiến). Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Minh Tiến, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan). Rầy các loại, bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chí Đám, Vân Đồn). Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ rải rác.

            - Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp, ve sầu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân đón đòng cho lúa.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ.

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ.

            - Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 15 tháng 8 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...