Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 54/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 8 đến ngày 27 tháng 8/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 35oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 85%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Đứng cái - đòng già.
- Ngô: 460ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: làm hạt - chín sáp.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.
|
Bệnh bạc lá
|
0.283
|
5.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.107
|
21.00
|
C3,5
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.247
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.453
|
4.80
|
|
Rầy các loại
|
103.733
|
780.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
8.00
|
120.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.667
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
5.00
|
|
3. Ngô: làm hạt - chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
1.067
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.267
|
5.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.533
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.04
|
1.20
|
|
Rệp sáp
|
0.097
|
2.90
|
|
Ruồi đục quả
|
0.16
|
2.20
|
|
5.
Keo: phát triển thân lá
|
Sâu cuốn lá
|
0.14
|
1.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Đứng cái - đòng già.
|
7350
|
7329
|
17
|
4
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2100
|
2014
|
27
|
39
|
14
|
6
|
|
|
|
1.35
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.247
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
169
|
49
|
42
|
31
|
22
|
9
|
|
|
16
|
103.733
|
780.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
62
|
5
|
14
|
25
|
16
|
2
|
|
|
|
2.667
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: làm hạt - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21/8 đến ngày 27/8/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.
|
1.2 - 2.3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Vân Đồn, Chí Đám, Minh Tiến, Chân
Mộng, Yên Kiện, Phương Trung, Vân Du, Hùng Quan
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.6 - 14
|
21.00
|
533.535
|
533.535
|
|
|
+244.605
|
102.42
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
1 - 1.4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.4 - 3.2
|
4.80
|
198.885
|
198.885
|
|
|
+198.885
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
52 - 400
|
780.00
|
102.42
|
102.42
|
|
|
+102.42
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
(trứng)
|
40 - 80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4 - 12
|
16.00
|
315.00
|
315.00
|
|
|
+254.14
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2 - 5
|
6.00
|
222.544
|
222.544
|
|
|
-12.376
|
155.041
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
5.00
|
67.504
|
67.504
|
|
|
-236.496
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
5.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
+88.94
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.Ngô: làm hạt - chín sáp.
|
4 - 7
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
1 - 1.6
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5.
Keo: phát triển thân lá
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Phương Trung, Chân Mộng, Tây Cốc). Sâu cuốn
lá nhỏ: Trên những diện tích chưa phòng trừ sâu cuốn lá hại nhẹ, cục bộ ruộng ổ
trung bình (Chân Mộng, Phương Trung). Rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục
bộ ổ hại trung bình (Minh Tiến, Phong Phú, Hùng Quan). Bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu
đục thân, bọ xít dài, bệnh sinh lý (vàng lá) hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu
đục thân đục bắp hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét, nhện đỏ, sâu đục thân đục cành, bọ xít,
ốc sên hại nhẹ rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, bệnh
đốm nâu, bệnh đen lép hạt, nhện gié hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân,
đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
bệnh đốm xám hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện
đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ
xít phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác.
Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 22 tháng 8
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|