Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 47/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31
tháng 7 đến ngày 06 tháng 8/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 39oC;
Thấp: 29oC.
- Độ ẩm trung bình: 73 %. Cao: 85%. Thấp: 68%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Ngô: 460 ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 9 lá - phun râu, làm hạt.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.173
|
4.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.59
|
8.90
|
|
Chuột
|
0.18
|
3.10
|
|
Rầy các loại
|
43.033
|
324.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
1.333
|
24.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.90
|
20.00
|
T5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.17
|
1.60
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.267
|
3.00
|
|
3. Ngô: 9 lá - phun râu, làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.17
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:
Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ
nhánh.
|
2160
|
2146
|
14
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
157
|
32
|
44
|
34
|
21
|
14
|
|
|
12
|
43.033
|
324.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
585
|
6
|
24
|
64
|
127
|
292
|
|
53
|
19
|
4.90
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
18
|
|
5
|
7
|
|
2
|
|
|
4
|
0.17
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 9 lá
- phun râu, làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/7 đến ngày 06/8/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
|
1.2-2.3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
15-160
|
324.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5-16
|
20.00
|
|
|
|
|
-519.954
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1-1.3
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-370.184
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
4.00
|
|
|
|
|
-386.921
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
-66.181
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
3.00
|
|
|
|
|
-384.018
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.Ngô: 9 lá - phun râu, làm hạt.
|
4-8
|
14.00
|
21.495
|
21.495
|
|
|
+21.495
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Ruồi đục quả
|
4.
Bưởi: PT quả
|
0.9-1.2
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại nhẹ rải rác, cục bộ ổ hại tại xã Hùng Quan,
Ngọc Quan. Rầy các loại, sâu đục thân, cào cào, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh
thối thân, bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít đen hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả hại nhẹ. Bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp, ve sầu, sâu ăn lá,
bệnh chảy gôm hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân cho lúa.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục
thân, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh thối
thân, bệnh
bạc lá, ĐSVK, bọ xít đen, cào cào châu
chấu hại rải rác.
-Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh
thối búp hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ
xít, nhện đỏ, bệnh loét, hại nhẹ. Rệp, câu
cấu xanh, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh
khô cành, khô lá hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 01 tháng 8
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|