Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 45/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24
tháng 7 đến ngày 30 tháng 7/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 460ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 8 lá -trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.937
|
8.60
|
|
Chuột
|
0.133
|
2.60
|
|
Rầy các loại
|
37.40
|
244.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.30
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.097
|
1.60
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.90
|
5.00
|
|
3. Ngô: 8 lá -trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.667
|
6.00
|
|
Rệp cờ
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.23
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.04
|
1.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.223
|
2.10
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá.
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung:
Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
191
|
11
|
29
|
49
|
56
|
46
|
0
|
|
|
37.40
|
244.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
nhỏ
|
189
|
4
|
17
|
64
|
72
|
29
|
|
3
|
|
3.30
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
nhỏ (bướm)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
10
|
0
|
0
|
1
|
4
|
5
|
|
|
|
0.097
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 8 lá -trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24/7 đến ngày 30/7/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
2.1-5.2
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
36-120
|
244.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-10
|
16.00
|
|
|
|
|
-179.324
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
-262.40
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
3-4
|
6.00
|
84.576
|
84.576
|
|
|
+1.598
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
6.00
|
84.576
|
84.576
|
|
|
+84.576
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
84.576
|
84.576
|
|
|
-149.442
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.Ngô: 8 lá -trỗ cờ, phun râu.
|
4-8
|
12.00
|
21.495
|
21.495
|
|
|
-21.495
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-4.0
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Rệp cờ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: PT quả
|
1.1-2.0
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Nhện đỏ
|
|
1.20
|
|
|
|
|
-81.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Ruồi đục quả
|
1.4-1.8
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu cuốn lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, ốc bươu vàng, cào cào,
châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh thối thân, dế dũi hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả hại nhẹ. Bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp, ve sầu, câu cấu
xanh, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân cho lúa.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục
thân, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, bệnh khô
vằn, bệnh thối thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
-Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy, nhện đỏ, bệnh thối
búp hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ
xít, nhện đỏ, bệnh loét, hại nhẹ. Rệp, câu
cấu xanh, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 25 tháng 7
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|