Chi
cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37
oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: đẻ
nhánh rộ
- Lúa trung: 2315 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST:
đẻ nhánh
- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: 5-6 lá.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-Keo:
12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển
thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa
sớm: Đẻ nhánh rộ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.75
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
5.50
|
40.00
|
|
Rầy các loại
|
4.00
|
36.00
|
|
Sâu đục thân
|
1.455
|
10.50
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
2.
Lúa trung: đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.067
|
40.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.353
|
10.40
|
|
3.
Chè: phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.867
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.433
|
7.00
|
|
4.
Ngô: 5-6 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
5.00
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.15
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
Bệnh loét
|
0.167
|
3.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.427
|
5.00
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
1.167
|
10.20
|
|
6. Keo: phát
triển thân, cành, lá.
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa sớm: Đẻ
nhánh rộ
|
53
|
14
|
7
|
10
|
9
|
10
|
3
|
|
|
3.75
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
125
|
125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5.50
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
26
|
0
|
5
|
12
|
7
|
2
|
0
|
|
|
1.455
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2. Lúa trung:
đẻ nhánh
|
67
|
8
|
6
|
7
|
11
|
21
|
14
|
|
|
7.067
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
59
|
8
|
25
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.353
|
10.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: phát
triển búp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 5-6 lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: phát triển thân, cành, lá.
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa
sớm: Đẻ nhánh rộ
|
8-32
|
40.00
|
54.719
|
54.719
|
|
|
+54.719
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
10-25
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
8-24
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
2.5-6.1
|
10.50
|
75.641
|
51.50
|
|
|
+ 51.50
|
|
Các xã
|
6
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.
Lúa trung: đẻ nhánh
|
10-25
|
40.00
|
179.324
|
179.324
|
|
|
+179.324
|
|
Các xã
|
2
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân
|
2-6
|
10.40
|
262.40
|
262.40
|
|
|
262.40
|
|
Các xã
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3.
Chè: phát triển búp
|
2-4
|
5.00
|
82.918
|
82.918
|
|
|
-218.182
|
|
Các xã
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
82.918
|
82.918
|
|
|
-15.998
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
7.00
|
384.018
|
384.018
|
|
|
-
15.998
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4.
Ngô: 5-6 lá
|
1-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
81.60
|
81.60
|
|
|
+81.60
|
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
4-6
|
10.20
|
127.84
|
127.84
|
|
|
+ 127.84
|
|
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: phát
triển thân, cành, lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát
sinh gây hại nhẹ, phát dục chủ yếu trưởng thành và trứng. Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung
bình, cục bộ ổ hại nặng( Vân Đồn, Phúc Lai, Tây Cốc, Phương Trung). Chuột, rầy
các loại, bệnh khô vắn gây hại rải rác.
- Lúa trung: Sâu cuốn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ-
cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác. OBV gây
hại nhẹ.
-
Trên diện tích trà chung cấy muộn( từ đầu tháng 7 – đang cấy) tại các xã Chí
Đám, Phong Phú, Vân Du, Hùng Quan, Thị
Trấn, Ngọc Quan, Yên Kiện, Phú Thứ, Đại Nghĩa ( gieo cấy đầu tháng 7): sâu cuốn
lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, mật độ từ 8-16 con/m2- cao 40 con/m2;
phát dục chủ yếu T2.3.4. Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ phát dục chủ yếu là T2,3
- Ngô: Sâu cắn lá, cào
cào, châu chấu, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại
nhẹ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát
sinh hại rải rác.
- Bưởi:Nhện đỏ hại nhẹ, cục bô hại trung bình. Rệp,
bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả
hại rải rác. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình
2.
Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ.
- Tập
trung chỉ đạo phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu
đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây
hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Lúa trung: sâu cuốn lá, sâu
đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, OBV
gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh rải rác.
- Ngô: sâu ăn lá, cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh
loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải
rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 19 tháng 7 năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|