Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 6 đến ngày 15 tháng 6 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 36oC; Thấp: 30 oC
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85 %. Thấp: 75%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 100 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, …GĐST: Chín - thu hoạch.
- Chè: 2940 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng... GĐST: phát triển thân lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Rầy xanh
|
1.10
|
6.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.50
|
12.00
|
|
2. Ngô: Thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
8.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.70
|
5.00
|
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.107
|
2.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.87
|
5.00
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 tháng 6 đến ngày 15 tháng 6 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
3-5
|
6.00
|
233.159
|
233.159
|
|
|
+113.580
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2-5
|
6.00
|
372.897
|
372.897
|
|
|
+296.244
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
4.00
|
|
|
|
|
-42.926
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
12.00
|
279.477
|
279.477
|
|
|
+126.171
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Thu hoạch
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.2-4
|
5.00
|
42.076
|
42.076
|
|
|
+42.076
|
|
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đụ thân đục bắp, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, ruồi đục quả, sâu đục quả phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra đôn đốc việc thu hoạch diện tích lúa, ngô đã chín để đảm bảo thời gian gieo cấy vụ mùa.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh phồng lá chè, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, bệnh sẹo, bệnh loét gây hại nhẹ; sâu đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 10 tháng 6 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|