thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 23
Đoan Hùng - Tháng 12/2014

(Từ ngày 02/06/2014 đến ngày 08/06/2014)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 6 đến ngày 08 tháng 6 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 39oC; Thấp: 28 oC.

Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80 %. Thấp:  60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: thu hoạch xong.

- Lúa muộn: 2562 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7. GĐST: Chín - thu hoạch.

- Ngô xuân: 504 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, …       GĐST: Chín hoàn toàn-thu hoạch.

- Chè: 2940 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: Chín-thu hoạch

Rầy các loại

30.533

240.00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

0.40

8.00

Bệnh khô vằn

2.607

16.60

C1,3

Bệnh ĐSVK

0.06

1.00

2. Ngô: Chín hoàn toàn-thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.00

8.00

Chuột

Sâu đục thân, bắp

0.633

8.00

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.90

5.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Nhện đỏ

1.20

6.00

Rầy xanh

1.133

6.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.253

3.20

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.557

3.00

Ruồi đục quả

Sâu đục quả


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

1. Lúa muộn: Chín-thu hoạch

30.533

240.00

Rầy các loại (trứng)

0.40

8.00

Bệnh khô vằn

1428

1394

14

10

8

2

0.76

Bệnh ĐSVK

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín hoàn toàn-thu hoạch

Chuột

Sâu đục thân, bắp

0.633

8.00

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

0.90

5.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Nhện đỏ

1.20

6.00

Rầy xanh

1.133

6.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.557

3.00

Ruồi đục quả

Sâu đục quả

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02 tháng 6 đến ngày 08 tháng 6 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Lúa muộn: Chín-thu hoạch

40-120

240.00

Rộng

2

Rầy các loại (trứng)

8.00

Rộng

3

Bệnh khô vằn

4.2-12.6

16.60

256.20

256.20

+238.04

Rộng

4

Bệnh ĐSVK

1.00

Hẹp

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín hoàn toàn-thu hoạch

2-6

8.00

Rộng

2

Chuột

Rộng

3

Sâu đục thân, bắp

2-4

8.00

Rộng

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

2-4

5.00

139.74

139.74

+139.74

Rộng

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

-28.325

Rộng

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

-76.971

Rộng

4

Rầy xanh

2-5

6.00

233.16

233.16

+84.76

Rộng

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

1-2.2

3.20

73.89

73.89

+73.89

73.89

Rộng

2

Bệnh loét

Rộng

3

Nhện đỏ

1.8-2.8

3.00

-86.91

Rộng

4

Ruồi đục quả

Rộng

5

Sâu đục quả

Hẹp

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Ngọc Quan, Chí Đám, Minh Tiến). Rầy các loại, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân, chuột hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, chuột phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Bằng Luân). Nhện đỏ gây hại nhẹ. Sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, sâu đục thân, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn: Thu hoạch.

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sẹo, bệnh loét, nhện đỏ, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 03 tháng 6 năm 2014

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...